danh từ
móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
to nail up a window: lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something: nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground: nó đứng như chôn chân xuống đất
cái đinh
to drive a nail: đóng đinh
nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
ngoại động từ
đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
to nail up a window: lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something: nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground: nó đứng như chôn chân xuống đất
(từ lóng) bắt giữ, tóm
to drive a nail: đóng đinh
vạch trần sự dối trá