danh từ
búa
to hammer a nail in: đóng đinh
to hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại
búa gỗ (cho người bán đấu giá)
to bring to the hammer: đem bán đấu giá
to come to the hammer: bị đem bán đấu giá
đầu cần (đàn pianô)
to hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
ngoại động từ
quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
to hammer a nail in: đóng đinh
to hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại
(thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
to bring to the hammer: đem bán đấu giá
to come to the hammer: bị đem bán đấu giá
nhồi nhét, tọng
to hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)