tính từ
cận thị
cận thị
/maɪˈɒpɪk//maɪˈɑːpɪk/"Myopic" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "myōs" (chuột) và "ops" (mắt). Ban đầu, nó ám chỉ niềm tin rằng những người bị cận thị (myopia) nhìn thế giới như thể đang nhìn qua một lỗ nhỏ, giống như một con chuột đang nhìn ra khỏi hang của nó. Ý tưởng này dựa trên quan niệm sai lầm cũ rằng cận thị là do mắt quá nhỏ. Mặc dù từ nguyên rất thú vị, nhưng điều quan trọng cần nhớ là "myopic" hiện nay thường có nghĩa là "thiếu tầm nhìn xa" hoặc "tầm nhìn ngắn" theo nghĩa ẩn dụ.
tính từ
cận thị
unable to see things clearly when they are far away
không thể nhìn rõ mọi thứ khi chúng ở xa
một đứa trẻ/mắt cận thị
Từ, cụm từ liên quan
unable to see what the results of a particular action or decision will be; unable to think about anything outside your own situation
không thể thấy được kết quả của một hành động hoặc quyết định cụ thể sẽ như thế nào; không thể nghĩ về bất cứ điều gì ngoài tình huống của bạn
một chiến lược thiển cận
cử tri cận thị
Từ, cụm từ liên quan