Định nghĩa của từ close up

close upphrasal verb

cận cảnh

////

Thuật ngữ "cận cảnh" có nguồn gốc từ đầu những năm 1900 trong thời kỳ phim câm. Nghĩa đen của nó, như tên gọi của nó, ám chỉ một cảnh quay bằng máy quay làm nổi bật chủ thể và lấp đầy khung hình như thể người xem đang ở rất gần chủ thể đó. Kỹ thuật này ban đầu được phát triển như một cách để khắc phục những hạn chế của phim câm, vốn thiếu lời thoại và phụ thuộc nhiều vào văn bản trên màn hình để truyền tải thông tin. Cảnh quay cận cảnh được sử dụng để truyền tải cảm xúc và biểu cảm, vì biểu cảm khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể đôi khi có thể truyền đạt rõ ràng hơn so với thẻ tiêu đề. Do đó, các nhà làm phim bắt đầu đưa nhiều cảnh quay cận cảnh hơn vào phim của họ để nâng cao khả năng kể chuyện và tạo chiều sâu cho các nhân vật. Nhà quay phim Jean Epstein được cho là người đặt ra thuật ngữ "cận cảnh" vào năm 1927, trong một cuộc thảo luận với đồng nghiệp của mình, Antonin Boussard. Epstein nhận thấy rằng cảnh quay cận cảnh giúp phóng to các chi tiết nhỏ, phức tạp, giống như kính hiển vi. Boussard thích phép ẩn dụ này, và thế là thuật ngữ "cận cảnh" ra đời. Ngày nay, cảnh quay cận cảnh vẫn thường được sử dụng trong sản xuất phim và truyền hình để nhấn mạnh những khoảnh khắc quan trọng, tiết lộ chi tiết hoặc truyền tải cảm xúc của nhân vật đến khán giả. Chúng tiếp tục phát triển cùng với những tiến bộ công nghệ, chẳng hạn như sử dụng zoom kỹ thuật số hoặc cảnh quay bằng máy bay không người lái, thay đổi cách quay và chỉnh sửa cảnh quay cận cảnh. Tuy nhiên, những nguyên tắc cơ bản của việc quay cận cảnh vẫn như vậy, vì một nhà quay phim hoặc người điều khiển máy quay lành nghề có thể sử dụng thành thạo ánh sáng, khung hình và chuyển động của máy quay để duy trì tiêu điểm và cân bằng trong cảnh quay.

namespace

when a wound closes up, it gets better as the skin, etc. joins together and goes back to normal

khi vết thương khép lại, vết thương sẽ lành hơn khi da, v.v. liền lại với nhau và trở lại bình thường

to hide your thoughts or emotions

để che giấu suy nghĩ hoặc cảm xúc của bạn

Ví dụ:
  • She closed up when I asked about her family.

    Cô ấy im lặng khi tôi hỏi về gia đình cô ấy.

  • Peter turned away from him, his expression closing up.

    Peter quay lưng lại với anh, vẻ mặt trở nên nghiêm nghị.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

    Thành ngữ

    be close to/near the mark
    to be fairly accurate in a guess, statement, etc.
  • Such guesses are thought to be close to the mark.
  • ‘The Times’ was nearer the mark when it said…
  • close at hand
    near; in a place where somebody/something can be reached easily
  • There are good cafes and a restaurant close at hand.
  • close by (somebody/something)
    at a short distance (from somebody/something)
  • Our friends live close by.
  • The route passes close by the town.
  • close on | close to
    almost; nearly
  • She is close on 60.
  • It is close on midnight.
  • a profit close to £200 million
  • a close-run thing
    a situation in which somebody only just wins or loses, for example in a competition or an election
  • Mr Taylor’s election defeat was a close-run thing.
  • The invasion never happened but it was a close-run thing.
  • close to | close up | up close
    in a position very near to something
  • The picture looks very different when you see it close to.
  • I like those silver earrings in the window. Can I see them up close?
  • close up to somebody/something
    very near in space to somebody/something
  • She snuggled close up to him.
  • come close (to something/to doing something)
    to almost reach or do something
  • He'd come close to death.
  • We didn't win but we came close.
  • Millions of Britons will never come close to earning enough to buy their own home.
  • The car came perilously close to running her down.
  • hold/keep/play your cards close to your chest
    to keep your ideas, plans, etc. secret
    run somebody/something close
    (British English)to be nearly as good, fast, successful, etc. as somebody/something else
  • Germany ran Argentina very close in the final.
  • sail close to the wind
    to take a risk by doing something that is dangerous or that may be illegal