danh từ
râu mép, ria ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mustache)
ria
/ˈmʌstæʃ//ˈmʌstæʃ/Từ "mustache" bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha "mofeta" vào thế kỷ 17, dùng để chỉ một con chuột chũi hoặc một con chồn (một nhóm động vật có vú ăn thịt). Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ cụ thể lông trên môi trên của nam giới. Vào thế kỷ 18, từ "ria mép" xuất hiện trong tiếng Pháp, bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha "mofeta". Người Pháp đã sửa đổi cách viết thành "moustache", cuối cùng đã du nhập vào tiếng Anh. Ban đầu, từ "mustache" được dùng để mô tả một loại ria mép hoặc lông trên khuôn mặt, nhưng sau đó đã trở thành thuật ngữ để mô tả một kiểu lông trên khuôn mặt đặc biệt, thường gắn liền với sự nam tính, thanh lịch hoặc kỳ quặc.
danh từ
râu mép, ria ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mustache)
a line of hair that a man allows to grow on his upper lip
một đường lông mà một người đàn ông để mọc ở môi trên
Thám tử để ý thấy bộ ria mép đặc trưng của tên tội phạm được đặc trưng bởi những lọn ria dày và rậm.
Ngay khi nhìn thấy bức ảnh ông tôi hồi còn nhỏ, tôi đã thấy thích thú với bộ ria mép trẻ con đáng yêu của ông.
Cha tôi từ chối cạo ria mép trong bất kỳ dịp nào, vì ông tin rằng đó là một phần bản sắc của một quý ông lớn tuổi.
Bức ảnh cổ điển của nam diễn viên thời xưa cho thấy bộ ria mép tuyệt đẹp tôn thêm nụ cười quyến rũ của ông.
Bộ ria mép của nhân viên pha chế quán cà phê tạo thêm nét tinh tế cho không gian của nơi này.
a very long mustache
một bộ ria mép rất dài