Định nghĩa của từ moustache

moustachenoun

ria

/ˈmʌstæʃ//ˈmʌstæʃ/

Từ "moustache" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "moustache," có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "moustreche", có nghĩa là "môi trên". Thuật ngữ này được dùng để mô tả lông mọc trên môi trên. Người Pháp đã sử dụng từ này từ tiếng Latin "mustacium", ám chỉ môi trên hoặc lông mọc trên môi. Thuật ngữ tiếng Latin này được cho là bắt nguồn từ tiếng Etruscan, được nói ở nơi hiện là Ý trước Đế chế La Mã. Từ "moustache" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 16 và đã phát triển để chỉ cụ thể chùm lông mọc trên môi trên, bất kể độ dài hay kiểu dáng của nó. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới để mô tả đặc điểm khuôn mặt đặc biệt này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrâu mép, ria ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mustache)

namespace

a line of hair that a man allows to grow on his upper lip

một đường lông mà một người đàn ông để mọc ở môi trên

Ví dụ:
  • He's trying to grow a moustache.

    Anh ấy đang cố nuôi ria mép.

  • An enormous black moustache drooped over his mouth.

    Một bộ ria mép đen khổng lồ rủ xuống miệng ông.

  • The actor's character in the film had a thick, curled moustache that added an air of sophistication to his otherwise rugged appearance.

    Nhân vật của nam diễn viên trong phim có bộ ria mép dày, cong, tạo thêm nét tinh tế cho vẻ ngoài thô kệch của anh.

  • The silent film star was known for his distinctive handlebar moustache, which became a defining characteristic of his iconic persona.

    Ngôi sao phim câm này được biết đến với bộ ria mép hình chữ V đặc trưng, ​​đây đã trở thành đặc điểm nhận dạng tính cách mang tính biểu tượng của ông.

  • After growing a moustache for a theatrical production, the actor was surprised by the newfound attention it received from female admirers.

    Sau khi nuôi ria mép để tham gia một vở kịch, nam diễn viên đã rất ngạc nhiên khi nhận được sự chú ý mới từ những người hâm mộ nữ.

Ví dụ bổ sung:
  • He stroked his moustache thoughtfully.

    Ông vuốt ria mép một cách đầy suy tư.

  • Her fiancé sported a bushy moustache.

    Vị hôn phu của cô có bộ ria mép rậm.

  • His grey moustache bristled with importance.

    Bộ ria mép màu xám của ông tỏ ra rất quan trọng.

a very long moustache

một bộ ria mép rất dài