danh từ
con dê non
da dê non (làm găng tay, đóng giày...)
(từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé
động từ
đẻ (dê)
đứa trẻ
/kɪd/Từ "kid" có nguồn gốc phức tạp và đa dạng. Thuật ngữ này đã được sử dụng để chỉ một người trẻ tuổi, đặc biệt là trẻ em, kể từ thế kỷ 14. Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ "kide" hoặc "kyd" trong tiếng Anh trung đại, được dùng để chỉ một con dê non hoặc dê con. Trong tiếng Anh trung đại, từ "kide" cũng được dùng để chỉ một người trẻ tuổi, có thể là do sự tương đồng được nhận thấy giữa quá trình phát triển và trưởng thành của dê non và con người. Nghĩa của từ này sau đó bị ảnh hưởng bởi từ tiếng Anh cổ "cyd", có nghĩa là "người trẻ" hoặc "chid". Từ "kid" đã phát triển theo thời gian để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm người trẻ tuổi, trẻ em hoặc trẻ vị thành niên. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong cả bối cảnh trang trọng và không trang trọng.
danh từ
con dê non
da dê non (làm găng tay, đóng giày...)
(từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé
động từ
đẻ (dê)
a child or young person
một đứa trẻ hoặc một người trẻ
Bạn có con cái không?
Những đứa trẻ (= con của bạn) thế nào?
Một đám trẻ con đang tụ tập bên ngoài.
một nhóm/nhóm trẻ em
trẻ em học đại học/trường học
những đứa trẻ đường phố dựa vào sự khéo léo của mình để sống sót
Cậu đang hành động như một đứa trẻ vậy!
Tôi nhớ đã đọc sách với bà tôi khi còn nhỏ 6 tuổi.
Tôi đang mong được về nhà với vợ và các con.
Dưới đây là một số cách thú vị để dạy con bạn về việc ăn uống lành mạnh.
Những đứa trẻ thích chơi đùa bên ngoài trong bùn.
Trò chơi hướng đến trẻ em ở mọi lứa tuổi.
Cô ấy là một đứa trẻ thông minh.
Anh ấy chỉ là một đứa trẻ. Bạn không thể mong đợi anh ấy hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Tôi cảm thấy vô cùng tiếc cho đứa trẻ tội nghiệp.
Tôi đã cố gắng dạy con mình biết tôn trọng người khác.
Cô ấy khóc như một đứa trẻ.
Từ, cụm từ liên quan
a young goat
một con dê trẻ
soft leather made from the skin of a young goat
da mềm làm từ da dê non
một đôi găng tay trẻ em màu trắng
Phrasal verbs