tính từ
Mogul thuộc Mông
danh từ
Mogul người Mông
người có vai vế, người có thế lực
Mogul
/ˈməʊɡl//ˈməʊɡl/Từ "mogul" bắt nguồn từ tiếng Ba Tư "mongul", dùng để chỉ các bộ lạc Trung Á xâm lược Trung Quốc trong thời nhà Nguyên vào thế kỷ 13. Đế chế Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn và hậu duệ của ông thành lập được gọi là "Yuan" ở Trung Quốc và "Ilkhanate" ở Iran. Vào thế kỷ 16, khi Đế chế Mughal xuất hiện ở Ấn Độ, những người cai trị của đế chế này cũng được gọi là "moghuls" hoặc "moghuls" do mối liên hệ được cho là của họ với các đế chế Mông Cổ và Timur trước đó. Đế chế Mughal, được đặt theo tên người sáng lập Babur, là một triều đại Hồi giáo cai trị phần lớn Tiểu lục địa Ấn Độ trong hơn ba thế kỷ. Ban đầu, thuật ngữ "mogul" có hàm ý miệt thị, ám chỉ màu rám nắng hoặc nâu, gắn liền với những kẻ xâm lược Trung Á. Tuy nhiên, trong thời Đế chế Mughal, "moghul" không ám chỉ người Mông Cổ hay màu da mà ám chỉ những người cai trị. Cuối cùng, khi Đế chế Anh mở rộng ở Ấn Độ, từ "mogul" đã được sử dụng theo nghĩa bóng trong tiếng Anh để chỉ những người giàu có, quyền lực và có ảnh hưởng, đặc biệt là những người trong lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghệ. Theo thời gian, nó ít gắn liền với lịch sử và văn hóa Ấn Độ mà gắn liền hơn với những thành tựu của những người mogul thời hiện đại trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tóm lại, từ "mogul" có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư "mongul", ban đầu được dùng để mô tả những kẻ xâm lược Mông Cổ, nhưng ý nghĩa của nó đã thay đổi theo thời gian để ám chỉ cả những người cai trị Mughal và những cá nhân giàu có và quyền lực thời hiện đại.
tính từ
Mogul thuộc Mông
danh từ
Mogul người Mông
người có vai vế, người có thế lực
a very rich, important and powerful person
một người rất giàu có, quan trọng và quyền lực
một ông trùm điện ảnh
Từ, cụm từ liên quan
a member of the Muslim dynasty (= ruling family) that ruled much of India from the 16th to the 19th century
một thành viên của triều đại Hồi giáo (= gia đình cầm quyền) cai trị phần lớn Ấn Độ từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19
a raised area of hard snow that you jump over when you are skiing. Moguls are either formed naturally by skiers turning, or artificially, for use in skiing competitions.
một vùng tuyết cứng dâng cao mà bạn nhảy qua khi trượt tuyết. Moguls được hình thành một cách tự nhiên khi người trượt tuyết chuyển hướng hoặc nhân tạo để sử dụng trong các cuộc thi trượt tuyết.