Định nghĩa của từ baron

baronnoun

Nam tước

/ˈbærən//ˈbærən/

Từ "baron" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "baron," có nghĩa là "nobleman" hoặc "chiến binh". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "baro", có nghĩa là "người tự do" hoặc "nông dân". Thuật ngữ tiếng Latin này ám chỉ một người tự do không phải là nô lệ hoặc thành viên của tầng lớp quý tộc. Theo thời gian, ý nghĩa của "baron" đã chuyển sang ám chỉ một nhà quý tộc có cấp bậc cao, cụ thể là một thành viên của tầng lớp quý tộc được xếp hạng dưới một bá tước hoặc bá tước. Ở châu Âu thời trung cổ, một nam tước là một lãnh chúa phong kiến ​​nắm giữ một thái ấp (một mảnh đất) từ một quý tộc cấp cao hơn, chẳng hạn như một vị vua hoặc công tước. Trong thời hiện đại, một nam tước là một danh hiệu quý tộc được truyền lại, thường được sử dụng như một danh hiệu danh dự cho những cá nhân đã có những đóng góp đáng kể cho một lĩnh vực hoặc khu vực cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnam tước

meaning(nghĩa bóng) nhà đại tư bản; vua (một ngành kinh doanh)

meaningthịt bò thăn

namespace

a nobleman of the lowest rank. In the UK, barons use the title Lord; in other countries they use the title Baron.

một quý tộc ở cấp bậc thấp nhất. Ở Anh, nam tước dùng tước hiệu Lord; ở các nước khác họ sử dụng danh hiệu Nam tước.

Ví dụ:
  • The wealthy landowner, Sir Edmund, was commonly referred to as a baron due to his immense wealth and noble heritage.

    Người chủ đất giàu có, Ngài Edmund, thường được gọi là nam tước vì khối tài sản khổng lồ và di sản cao quý của ông.

  • Lord Henry lived as a baron in a grand estate complete with sprawling gardens and a private lake.

    Ngài Henry sống như một nam tước trong một khu điền trang rộng lớn với những khu vườn rộng lớn và một hồ nước riêng.

  • In the Middle Ages, the feudal baron was considered a minor nobleman who held a certain amount of land in return for providing military service to the king.

    Vào thời Trung cổ, nam tước phong kiến ​​được coi là một nhà quý tộc nhỏ, nắm giữ một lượng đất đai nhất định để đổi lấy việc cung cấp dịch vụ quân sự cho nhà vua.

  • Upon his grandfather's passing, Oliver inherited the title of baron and became responsible for upholding the traditions and responsibilities associated with the position.

    Sau khi ông nội qua đời, Oliver được thừa kế danh hiệu nam tước và trở thành người chịu trách nhiệm duy trì các truyền thống và trách nhiệm gắn liền với vị trí này.

  • The British parliamentary system has a group of senior peers known as barons who act as advisors to the government and support the House of Lords.

    Hệ thống nghị viện Anh có một nhóm quý tộc cao cấp được gọi là nam tước, đóng vai trò cố vấn cho chính phủ và hỗ trợ Viện Quý tộc.

a person who owns or controls a large part of a particular industry

người sở hữu hoặc kiểm soát phần lớn một ngành cụ thể

Ví dụ:
  • a press baron

    một nam tước báo chí

  • the oil barons of Texas

    ông trùm dầu mỏ Texas

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan