Định nghĩa của từ misappropriation

misappropriationnoun

chiếm đoạt

/ˌmɪsəˌprəʊpriˈeɪʃn//ˌmɪsəˌprəʊpriˈeɪʃn/

"Misappropriation" xuất phát từ sự kết hợp của "mis-" có nghĩa là sai hoặc không phù hợp, và "appropriation", bản thân nó xuất phát từ "appropriate", có nghĩa là lấy cho riêng mình. Từ này xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ việc lấy sai thứ gì đó thuộc về người khác. Theo thời gian, "misappropriation" đã phát triển để bao hàm không chỉ việc lấy tài sản về mặt vật chất mà còn là việc sử dụng sai hoặc không đúng mục đích thứ gì đó được giao phó cho mình chăm sóc, như tiền bạc hoặc thông tin mật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lạm tiêu, sự biển thủ, sự tham ô

namespace
Ví dụ:
  • The CEO was accused of misappropriating company funds for his personal use.

    Tổng giám đốc điều hành bị cáo buộc biển thủ tiền công ty để sử dụng cá nhân.

  • The charity organization found out that a member of its board had misappropriated donations for their own gain.

    Tổ chức từ thiện này phát hiện ra rằng một thành viên trong hội đồng quản trị đã biển thủ tiền quyên góp để trục lợi riêng.

  • The government officials were charged with misappropriating public funds for political campaigns.

    Các quan chức chính phủ bị buộc tội biển thủ tiền công quỹ cho các chiến dịch chính trị.

  • The manager faced disciplinary action for misappropriating company materials for personal projects.

    Người quản lý phải đối mặt với kỷ luật vì chiếm dụng tài liệu của công ty cho các dự án cá nhân.

  • The award intended to promote a new technology was misappropriated by a competitor who used it to advance their own product.

    Giải thưởng có mục đích quảng bá công nghệ mới đã bị một đối thủ cạnh tranh chiếm đoạt để quảng bá sản phẩm của chính họ.

  • The heir of a wealthy family was caught misappropriating inheritance money for birthday parties and vacations abroad.

    Người thừa kế của một gia đình giàu có đã bị phát hiện biển thủ tiền thừa kế để tổ chức tiệc sinh nhật và đi nghỉ ở nước ngoài.

  • The fraudulent officer stole company resources by misappropriating them for his side business.

    Viên chức gian lận đã đánh cắp tài nguyên của công ty bằng cách biển thủ chúng cho mục đích kinh doanh phụ của mình.

  • The school principal was dismissed for misappropriating school funds for travel and entertainment expenses.

    Hiệu trưởng nhà trường đã bị sa thải vì sử dụng sai mục đích quỹ của trường vào chi phí đi lại và giải trí.

  • The borrower committed misappropriation by using the loan for non-intended purposes and failing to pay it back on time.

    Người vay đã có hành vi biển thủ khi sử dụng khoản vay không đúng mục đích và không trả nợ đúng hạn.

  • The chef was caught misappropriating the restaurant's ingredients for his own use, resulting in losses for the business.

    Đầu bếp bị phát hiện sử dụng sai nguyên liệu của nhà hàng để phục vụ cho mục đích cá nhân, gây thiệt hại cho doanh nghiệp.