Định nghĩa của từ mirror

mirrornoun

gương

/ˈmɪrə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mirror" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "mirare", có nghĩa là "ngạc nhiên" hoặc "thầm ngưỡng mộ". Điều này là do vào thời cổ đại, gương được sử dụng như một công cụ để tự chiêm nghiệm và chiêm nghiệm. Từ tiếng Latin "mirar" cũng liên quan đến động từ "mirari", có nghĩa là "nhìn vào" hoặc "chiêm ngưỡng". Do đó, những chiếc gương đầu tiên thường được gọi là "specula", bắt nguồn từ tiếng Latin "specere", có nghĩa là "nhìn". Theo thời gian, thuật ngữ "mirror" đã trở thành từ đồng nghĩa với "specula" và từ đó đã phát triển để bao gồm nhiều bề mặt phản chiếu, từ thủy tinh đến kim loại đến chất lỏng. Ngày nay, từ "mirror" thường được sử dụng để mô tả bất kỳ bề mặt nào phản chiếu ánh sáng và hình ảnh của chúng ta, đồng thời gợi lên cảm giác tự phản chiếu và chiêm nghiệm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggương

meaning(nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì)

type ngoại động từ

meaningphản chiếu, phản ánh

namespace

a piece of special flat glass that reflects images, so that you can see yourself when you look in it

một tấm kính phẳng đặc biệt phản chiếu hình ảnh, để bạn có thể nhìn thấy chính mình khi nhìn vào đó

Ví dụ:
  • He looked at himself in the mirror.

    Anh nhìn mình trong gương.

  • Remember to look in the mirror (= in a car, when driving) before signalling.

    Hãy nhớ nhìn vào gương (= trong ô tô, khi lái xe) trước khi ra hiệu.

  • the bathroom mirror

    gương phòng tắm

Ví dụ bổ sung:
  • He was busy admiring himself in the mirror.

    Anh đang bận ngắm mình trong gương.

  • She stared at her face in the mirror.

    Cô nhìn chằm chằm vào khuôn mặt của mình trong gương.

  • We hung a mirror over the fireplace.

    Chúng tôi treo một tấm gương phía trên lò sưởi.

  • a large mirror hanging on the wall behind him

    một tấm gương lớn treo trên bức tường phía sau anh ta

  • She glanced at her reflection in the mirror.

    Cô liếc nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

something that shows what something else is like

một cái gì đó cho thấy những gì khác là như thế nào

Ví dụ:
  • The face is the mirror of the soul.

    Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn.

  • Dickens' novels are a mirror of his times.

    Tiểu thuyết của Dickens là tấm gương phản chiếu thời đại của ông.

a website that is a copy of another website but that has a different address on the internet

một trang web là bản sao của một trang web khác nhưng có địa chỉ khác trên internet

Thành ngữ

smoke and mirrors
the fact of hiding the truth with information that is not important or relevant
  • There's a lot of smoke and mirrors in the financing of this film.