tính từ
khoáng
mineral oil: dầu khoáng
(hoá học) vô cơ
mineral acid: axit vô cơ
danh từ
khoáng vật
mineral oil: dầu khoáng
(thông tục) quặng
mineral acid: axit vô cơ
(số nhiều) nước khoáng
công nhân, thợ mỏ, khoáng
/ˈmɪn(ə)rəl/Từ "mineral" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "mina" có nghĩa là "mine" và "eris" có nghĩa là "thuộc về". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "minerale" xuất hiện trong tiếng Pháp, ám chỉ các chất được khai thác từ lòng đất, đặc biệt là kim loại và đá quý. Từ tiếng Latin "minera" biểu thị một mỏ hoặc hố, và hậu tố "-ale" biểu thị sự sở hữu hoặc thuộc về. Khi ngôn ngữ học phát triển, từ "mineral" được mượn vào tiếng Anh, ban đầu ám chỉ các chất được khai thác từ lòng đất thông qua khai thác mỏ. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao hàm nhiều loại chất vô cơ tự nhiên hơn, bao gồm đá, muối và các nguyên tố. Ngày nay, từ "mineral" được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như địa chất, hóa học và y học để mô tả một loạt lớn các chất có đặc tính và đặc điểm riêng biệt.
tính từ
khoáng
mineral oil: dầu khoáng
(hoá học) vô cơ
mineral acid: axit vô cơ
danh từ
khoáng vật
mineral oil: dầu khoáng
(thông tục) quặng
mineral acid: axit vô cơ
(số nhiều) nước khoáng
a substance that is naturally present in the earth and is not formed from animal or vegetable matter, for example gold and salt. Some minerals are also present in food and drink and in the human body and are essential for good health.
một chất hiện diện tự nhiên trong trái đất và không được hình thành từ vật chất động vật hoặc thực vật, ví dụ như vàng và muối. Một số khoáng chất cũng có trong thực phẩm, đồ uống và trong cơ thể con người và rất cần thiết cho sức khỏe tốt.
đất nước giàu tài nguyên khoáng sản
trữ lượng/khai thác khoáng sản
lượng vitamin và khoáng chất được khuyến nghị
Mật độ khoáng xương thấp có liên quan đến tình trạng thiếu vitamin.
Nhà địa chất đã nghiên cứu cấu trúc tinh thể của khoáng thạch anh để xác định tính chất của nó.
Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú ở vùng núi Appalachian.
Nhiều người dùng thuốc bổ sung vitamin và khoáng chất.
canxi và các khoáng chất khác có trong xương của bạn
thực phẩm giàu khoáng chất thiết yếu
để khai thác khoáng sản từ quặng
Từ, cụm từ liên quan
a sweet drink with various different tastes that has bubbles of gas in it and does not contain alcohol
một thức uống ngọt với nhiều mùi vị khác nhau có bọt khí trong đó và không chứa cồn
Nước giải khát và khoáng chất được bán ở đây.