Định nghĩa của từ millennial

millennialadjective

thiên niên kỷ

/mɪˈleniəl//mɪˈleniəl/

Thuật ngữ "millennial" ban đầu dùng để chỉ những cá nhân sinh vào thế kỷ thứ tư sau Công nguyên, dưới thời trị vì của hoàng đế La Mã Diocletian. Họ được đặt tên là "millennial generation" vì những người theo đạo Thiên chúa vào thời điểm đó mong đợi Chúa Kitô sẽ trở lại và mang đến một triều đại kéo dài một nghìn năm, được gọi là "thiên niên kỷ", trước Ngày phán xét. Từ "millennial" lại được sử dụng phổ biến vào cuối thế kỷ 20, lần này để mô tả một thế hệ sinh ra từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990. Có một số lý thuyết về cách nhóm cụ thể này được gọi là thế hệ thiên niên kỷ, một số cho rằng đó là vì họ là thế hệ đầu tiên trải qua sự chuyển giao thiên niên kỷ (Y2K) và một số cho rằng đó là vì họ là một nhóm có ý nghĩa nhân khẩu học, đại diện cho một thế hệ mới với các giá trị, thái độ và hoàn cảnh kinh tế độc đáo. Tuy nhiên, không có sự đồng thuận rõ ràng về nguồn gốc của thuật ngữ này, và nó vẫn tiếp tục là chủ đề thảo luận và tranh luận trong văn hóa đại chúng, xã hội học và kinh tế. Tuy nhiên, rõ ràng là thuật ngữ "millennial" đã mang một ý nghĩa được công nhận rộng rãi trong diễn ngôn đương đại, mô tả một thế hệ am hiểu công nghệ, có ý thức xã hội và có những ưu tiên và nguyện vọng khác so với các thế hệ trước.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggồm một nghìn; nghìn năm

namespace

connected with a period of a thousand years

liên quan đến khoảng thời gian một ngàn năm

Ví dụ:
  • This deceleration in the Earth’s rotation rate will not be constant over millennial timescales.

    Sự giảm tốc độ quay của Trái Đất sẽ không liên tục trong khoảng thời gian hàng ngàn năm.

connected with the anniversary of a thousand years

liên quan đến lễ kỷ niệm một ngàn năm

Ví dụ:
  • the millennial celebrations in New York’s Times Square

    lễ kỷ niệm thiên niên kỷ tại Quảng trường Thời đại của New York

connected with the generation of people who were born between the early 1980s and the late 1990s

liên quan đến thế hệ những người sinh ra từ đầu những năm 1980 đến cuối những năm 1990

Ví dụ:
  • The millennial generation are now making their mark on politics and shaping the future.

    Thế hệ thiên niên kỷ hiện đang tạo dấu ấn trong chính trị và định hình tương lai.

holding or showing the belief that there will come a future age of happiness and peace when Christ will return to Earth

giữ hoặc thể hiện niềm tin rằng sẽ có một thời đại tương lai hạnh phúc và hòa bình khi Chúa Kitô trở lại Trái đất

Ví dụ:
  • King set out a millennial vision of equality and national healing.

    Đức vua đã đưa ra tầm nhìn thiên niên kỷ về bình đẳng và hàn gắn đất nước.

Từ, cụm từ liên quan