Định nghĩa của từ mill

millnoun

cối xay

/mɪl//mɪl/

Từ "mill" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ Proto-Germanic "miliz", bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "mel-," có nghĩa là "nghiền". Gốc này cũng xuất hiện trong từ tiếng Hy Lạp "molos," có nghĩa là "bột mịn". Trong tiếng Anh cổ, từ "mill" dùng để chỉ một thiết bị dùng để nghiền hoặc nghiền nát ngũ cốc, chẳng hạn như lúa mì hoặc lúa mạch. Thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả hành động nghiền hoặc xay, cũng như bản thân cấu trúc. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "mill" được mở rộng để bao gồm các loại máy móc khác, chẳng hạn như xưởng cưa, xưởng xay xát và nhà máy dệt, nơi chế biến gỗ, ngũ cốc và sợi. Ngày nay, từ "mill" được dùng để mô tả nhiều cơ sở công nghiệp và thương mại thực hiện nhiều nhiệm vụ sản xuất và chế biến khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1000 đô la)

exampleto mill flour: xay bột

exampleto mill steel: cán thép

type danh từ

meaningcối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán

exampleto mill flour: xay bột

exampleto mill steel: cán thép

meaningxưởng, nhà máy

exampleto mill chocolate: đánh sôcôla cho sủi bọt lên

meaning(từ lóng) cuộc đấu quyền Anh

namespace

a building fitted with equipment for grinding grain into flour; a machine for grinding grain

nhà có trang bị thiết bị nghiền hạt thành bột; một máy nghiền hạt

Ví dụ:
  • The old mill has been converted into apartments.

    Nhà máy cũ đã được chuyển đổi thành căn hộ.

  • The mill can be seen grinding wheat.

    Có thể thấy cối xay đang xay lúa mì.

  • The river was harnessed to drive many mills.

    Con sông đã được khai thác để vận hành nhiều nhà máy.

Từ, cụm từ liên quan

a factory that produces a particular type of material

một nhà máy sản xuất một loại vật liệu cụ thể

Ví dụ:
  • a cotton/cloth/steel/paper mill

    một nhà máy sản xuất bông/vải/thép/giấy

  • mill owners/workers

    chủ nhà máy/công nhân

  • a textile/woollen mill

    một nhà máy dệt/len

  • a northern mill town

    một thị trấn nhà máy phía bắc

a small machine for grinding a solid substance into powder

một máy nhỏ để nghiền một chất rắn thành bột

Ví dụ:
  • a pepper mill

    một nhà máy hạt tiêu

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

go through the mill | put somebody through the mill
to have or make somebody have a difficult time
  • They really put me through the mill in my interview.
  • (all) grist to the/somebody’s mill
    something that is useful to somebody for a particular purpose
  • Political sex scandals are all grist to the mill of the tabloid newspapers.