Định nghĩa của từ message

messagenoun

tin nhắn, thư tín, điện thông báo, thông điệp

/ˈmɛsɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "message" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "mesagier", có nghĩa là "messenger" hoặc "người mang thông tin". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "missio", có nghĩa là "sending" hoặc "gửi đi", và "missum", có nghĩa là "thứ gì đó được gửi đi". Vào thế kỷ 13, từ "message" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "vấn đề hoặc văn bản được người đưa tin gửi đi". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm không chỉ bản thân văn bản hoặc thông tin mà còn bao hàm cả hành động truyền tải hoặc truyền đạt thông tin đó. Ngày nay, một thông điệp có thể có nhiều hình thức, bao gồm giao tiếp bằng văn bản, lời nói hoặc kỹ thuật số. Sự phát triển của từ này phản ánh sự phát triển của các công nghệ và phương pháp giao tiếp mới, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn như vậy: truyền tải và tiếp nhận thông tin từ người hoặc thực thể này sang người hoặc thực thể khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthư tín, điện, thông báo, thông điệp

examplea wireless message: bức điện

examplea message of greeting: điện mừng

meaningviệc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm

exampleto send someone on a message: bảo ai đi làm việc gì

meaninglời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)

type ngoại động từ

meaningbáo bằng thư

examplea wireless message: bức điện

examplea message of greeting: điện mừng

meaningđưa tin, đánh điện

exampleto send someone on a message: bảo ai đi làm việc gì

namespace

a written or spoken piece of information, etc. that you send to somebody or leave for somebody when you cannot speak to them yourself

một đoạn thông tin được viết hoặc nói, v.v. mà bạn gửi cho ai đó hoặc để lại cho ai đó khi bạn không thể tự mình nói chuyện với họ

Ví dụ:
  • There were no messages for me at the hotel.

    Không có tin nhắn nào cho tôi ở khách sạn.

  • I never got your message.

    Tôi chưa bao giờ nhận được tin nhắn của bạn.

  • We've had an urgent message saying that your father's ill.

    Chúng tôi nhận được một tin nhắn khẩn cấp báo rằng bố bạn đang bị bệnh.

  • Jenny's not here at the moment. Can I take a message?

    Jenny không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?

  • I left a message on her voicemail.

    Tôi đã để lại tin nhắn trong hộp thư thoại của cô ấy.

  • I've been trying to get you all day—don't you ever listen to your messages?

    Tôi đã cố gắng liên lạc với bạn cả ngày - bạn không bao giờ nghe tin nhắn của mình à?

  • Messages of support have been arriving from all over the country.

    Những tin nhắn ủng hộ đã được gửi đến từ khắp nơi trên đất nước.

  • a televised message from the president to the American people

    một thông điệp truyền hình của tổng thống gửi tới người dân Mỹ

  • A radio message was sent out to all ships in the area.

    Một thông điệp vô tuyến đã được gửi tới tất cả các tàu trong khu vực.

Ví dụ bổ sung:
  • I called him and received a message on my voice mail the next day.

    Tôi gọi cho anh ấy và nhận được một tin nhắn trong hộp thư thoại vào ngày hôm sau.

  • Are there any messages for me?

    Có tin nhắn nào cho tôi không?

  • He's not here—I'll pass on the message.

    Anh ấy không có ở đây—tôi sẽ chuyển lời nhắn này.

  • The family sent a heartfelt message of thanks to everyone who helped.

    Gia đình gửi lời cảm ơn chân thành tới mọi người đã giúp đỡ.

  • They sent messages of hope to the prisoners of war.

    Họ gửi thông điệp hy vọng đến các tù nhân chiến tranh.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of information sent in electronic form, for example by email or mobile phone

một phần thông tin được gửi dưới dạng điện tử, ví dụ như qua email hoặc điện thoại di động

Ví dụ:
  • an email/a text/an SMS message

    một email/một tin nhắn/một tin nhắn SMS

  • There were four messages in my inbox.

    Có bốn tin nhắn trong hộp thư đến của tôi.

  • He sent me a message.

    Anh ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn.

  • I turned on my cell phone to check my messages.

    Tôi bật điện thoại di động lên để kiểm tra tin nhắn.

  • Fans post messages on her website.

    Người hâm mộ đăng tin nhắn trên trang web của cô ấy.

  • I keep getting an error message when I try to connect to the internet.

    Tôi liên tục nhận được thông báo lỗi khi cố gắng kết nối Internet.

Ví dụ bổ sung:
  • I got an anonymous text message.

    Tôi nhận được một tin nhắn nặc danh.

  • The email message contains an attachment.

    Nội dung email có chứa tệp đính kèm.

  • Who wants spam messages appearing on their website?

    Ai muốn tin nhắn rác xuất hiện trên trang web của họ?

  • A message pops up on the screen.

    Một thông báo hiện lên trên màn hình.

an important moral, social or political idea that a book, speech, etc. is trying to communicate

một ý tưởng đạo đức, xã hội hoặc chính trị quan trọng mà một cuốn sách, bài phát biểu, v.v. đang cố gắng truyền đạt

Ví dụ:
  • a film with a strong religious message

    một bộ phim mang thông điệp tôn giáo mạnh mẽ

  • The campaign is trying to get the message across to young people that drugs are dangerous.

    Chiến dịch này đang cố gắng truyền tải thông điệp tới giới trẻ rằng ma túy rất nguy hiểm.

  • The clear message coming from the government is that they are getting tough on crime.

    Thông điệp rõ ràng đến từ chính phủ là họ đang trở nên cứng rắn hơn với tội phạm.

  • I think this movie sends the wrong message to her young fans.

    Tôi nghĩ bộ phim này gửi sai thông điệp tới những người hâm mộ trẻ tuổi của cô ấy.

  • He uses his art to convey a political message.

    Anh ấy sử dụng nghệ thuật của mình để truyền tải một thông điệp chính trị.

Ví dụ bổ sung:
  • Does this send the right message to our target audience?

    Điều này có gửi đúng thông điệp đến đối tượng mục tiêu của chúng ta không?

  • He presents a truly chilling message in this article.

    Ông trình bày một thông điệp thực sự lạnh lùng trong bài viết này.

  • He tries to spread the message of safe sex.

    Anh ấy cố gắng truyền bá thông điệp về tình dục an toàn.

  • The president toured the country spreading the message of national unity.

    Tổng thống đi công du khắp đất nước để truyền bá thông điệp đoàn kết dân tộc.

  • The take-home message is: be willing to negotiate.

    Thông điệp mang về nhà là: sẵn sàng đàm phán.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of information that is sent from the brain to a part of the body, or from a part of the body to the brain

một phần thông tin được gửi từ não đến một bộ phận của cơ thể hoặc từ một bộ phận của cơ thể đến não

Ví dụ:
  • The message arrives in your brain in a fraction of a second.

    Tin nhắn đến não bạn trong tích tắc.

shopping

mua sắm

Ví dụ:
  • to do the messages

    để thực hiện các tin nhắn

  • to go for the messages

    đi tìm tin nhắn

  • You can leave your messages (= the things that you have bought) here.

    Bạn có thể để lại tin nhắn của mình (= những thứ bạn đã mua) ở đây.

Thành ngữ

get the message
(informal)to understand what somebody is trying to tell you indirectly
  • When he started looking at his watch, I got the message and left.
  • on/off message
    stating/not stating the official view of the political party or organization you represent