danh từ
(đánh cờ) nước chiếu tướng
ngoại động từ
(đánh cờ) chiếu tướng cho bí
bạn, bạn nghề
/meɪt/Từ "mate" là một thuật ngữ thân mật đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ và nguồn gốc của nó hơi mơ hồ. Tuy nhiên, các nhà ngôn ngữ học tin rằng nó có thể bắt nguồn từ "gemote" trong tiếng Anh cổ thế kỷ 14, có nghĩa là "companion" hoặc "đồng nghiệp". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Đến thế kỷ 17, "mate" được sử dụng như một thuật ngữ tình cảm, tương tự như "friend" hoặc "bạn thân". Cách sử dụng này có thể chịu ảnh hưởng từ truyền thống hàng hải sử dụng "mate" để chỉ một thủy thủ hoặc bạn cùng tàu. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "mate" trở nên phổ biến ở Úc và Vương quốc Anh như một cách nói thông tục để chỉ một người bạn thân. Ngày nay, "mate" được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh để thêm giọng điệu thân thiện hoặc không chính thức cho cuộc trò chuyện.
danh từ
(đánh cờ) nước chiếu tướng
ngoại động từ
(đánh cờ) chiếu tướng cho bí
a friend
một người bạn
Họ đã là bạn thân từ khi còn đi học.
Tôi đã ở với một người bạn đời.
Anh ta là một kẻ lừa đảo và cờ bạc; khó có thể là một người bạn đời lý tưởng.
Anh ấy có rất nhiều bạn ở trường.
used as a friendly way of addressing somebody, especially between men
được sử dụng như một cách thân thiện để xưng hô với ai đó, đặc biệt là giữa nam giới
Xin lỗi bạn đời, bạn sẽ phải đợi.
Được chứ, anh bạn?
a person you share an activity or accommodation with
người mà bạn chia sẻ hoạt động hoặc chỗ ở cùng
đồng nghiệp/đồng đội/bạn cùng chơi/bạn cùng lớp
bạn cùng phòng/bạn cùng phòng của tôi
Từ, cụm từ liên quan
the sexual partner of a bird or animal
bạn tình của một con chim hoặc động vật
Một con chim đực hót để thu hút bạn tình.
a husband, wife or other sexual partner
chồng, vợ hoặc bạn tình khác
Nhiều trang web mai mối tổng hợp danh sách bạn tình tiềm năng bằng cách sử dụng thông tin cơ bản.
a person whose job is to help a worker who has had training in a skill
một người có công việc là giúp đỡ một công nhân đã được đào tạo về một kỹ năng
bạn của thợ xây/thợ sửa ống nước
an officer in a commercial ship below the rank of captain or master
một sĩ quan trên tàu thương mại dưới cấp thuyền trưởng hoặc thuyền trưởng
Từ, cụm từ liên quan
a position in which one player cannot prevent their king (= the most important piece) being captured and therefore loses the game
một vị trí trong đó một người chơi không thể ngăn quân vua của họ (= quân quan trọng nhất) bị bắt và do đó thua trò chơi
a situation in which somebody has been completely defeated
một tình huống trong đó ai đó đã hoàn toàn bị đánh bại