Định nghĩa của từ mask

masknoun

mặt nạ

/mɑːsk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mask" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "masque" vào thế kỷ 14, dùng để chỉ vật che phủ hoặc vật che phủ. Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "masca", có nghĩa là "face" hoặc "khuôn mặt". Vào thế kỷ 15, từ "mask" bắt đầu mang hàm ý hiện đại, ám chỉ vật che phủ mặt để che giấu danh tính hoặc ngoại hình của một người. Vào thế kỷ 16, từ "mask" cũng mang hàm ý sân khấu, ám chỉ một thiết bị mà diễn viên đeo để thay đổi ngoại hình hoặc giọng nói của họ. Từ đó, thuật ngữ này đã được áp dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm cả trong y học, khi mặt nạ được đeo để bảo vệ chống lại bệnh tật và trong thiết kế trang phục, khi mặt nạ được đeo để tạo ra một nhân vật hoặc cá tính cụ thể. Ngày nay, từ "mask" được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm cả trong bối cảnh các biện pháp giãn cách xã hội trong đại dịch COVID-19.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto throw off the mask: lột mặt nạ, vạch trần chân tướng

exampleunder the mask of virture: dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả

meaningmặt nạ phòng độc

type ngoại động từ

meaningđeo mặt nạ cho

exampleto throw off the mask: lột mặt nạ, vạch trần chân tướng

exampleunder the mask of virture: dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả

meaningche giấu, giấu giếm, che kín

meaning(quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)

namespace

something that you wear over your face to hide it, or to frighten or entertain other people

thứ gì đó bạn đeo trên mặt để che giấu nó hoặc để dọa nạt hoặc giải trí cho người khác

Ví dụ:
  • The robbers wore stocking masks.

    Những tên cướp đeo mặt nạ bít tất.

  • The kids were all wearing animal masks.

    Bọn trẻ đều đeo mặt nạ động vật.

  • In the second part of the play, the actors take off their masks.

    Trong phần thứ hai của vở kịch, các diễn viên cởi bỏ mặt nạ.

Ví dụ bổ sung:
  • The man's face was hidden by a mask.

    Khuôn mặt của người đàn ông được che giấu bởi một chiếc mặt nạ.

  • Two eyes glared at him from beneath the mask.

    Hai con mắt nhìn chằm chằm vào anh từ bên dưới chiếc mặt nạ.

  • two men in black masks

    hai người đàn ông đeo mặt nạ đen

Từ, cụm từ liên quan

something that you wear over part or all of your face in order to protect it

thứ gì đó mà bạn đeo trên một phần hoặc toàn bộ khuôn mặt của bạn để bảo vệ nó

Ví dụ:
  • a surgical/gas mask

    mặt nạ phẫu thuật/khí

  • a fencing mask

    mặt nạ đấu kiếm

Từ, cụm từ liên quan

a thick cream made of various substances that you put on your face and neck in order to improve the quality of your skin

một loại kem đặc làm từ nhiều chất khác nhau mà bạn thoa lên mặt và cổ để cải thiện chất lượng làn da

Ví dụ:
  • a face mask

    mặt nạ

a manner or an expression that hides your true character or feelings

một cách thức hoặc một biểu hiện che giấu tính cách hoặc cảm xúc thực sự của bạn

Ví dụ:
  • He longed to throw off the mask of respectability.

    Anh khao khát được lột bỏ chiếc mặt nạ đáng kính.

  • Her face was a cold, blank mask.

    Khuôn mặt cô là một chiếc mặt nạ lạnh lùng và trống rỗng.

Ví dụ bổ sung:
  • For a moment her mask slipped, and I saw how scared she really was.

    Trong giây lát, chiếc mặt nạ của cô ấy tuột ra và tôi thấy cô ấy thực sự sợ hãi đến mức nào.

  • He was hiding behind a mask of indifference but she wasn't fooled.

    Anh ta đang ẩn sau chiếc mặt nạ thờ ơ nhưng cô không bị lừa.

  • His fooling around is a mask for his lack of confidence.

    Sự lừa dối của anh ta là một chiếc mặt nạ cho sự thiếu tự tin của anh ta.

  • He looked at me, his face a mask of innocence.

    Anh nhìn tôi, khuôn mặt anh như một chiếc mặt nạ vô tội.

  • The mask of politeness slipped for a moment.

    Mặt nạ lịch sự tuột đi trong giây lát.