something that you wear over part or all of your face, in order to protect it or to prevent the spread of disease
thứ gì đó bạn đeo trên một phần hoặc toàn bộ khuôn mặt của bạn, để bảo vệ khuôn mặt hoặc ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật
- In American football, helmets and face masks are always worn.
Trong bóng bầu dục Mỹ, người chơi luôn phải đội mũ bảo hiểm và mặt nạ.
- It is important that people do not use medical-grade face masks to ensure these remain available for frontline staff.
Điều quan trọng là mọi người không sử dụng khẩu trang y tế để đảm bảo nhân viên tuyến đầu vẫn có sẵn khẩu trang.
Từ, cụm từ liên quan
a substance that you put on your face and take off after a short period of time, used to clean your skin
một chất mà bạn thoa lên mặt và rửa sạch sau một thời gian ngắn, dùng để làm sạch da
- Apply a moisturizing face mask.
Đắp mặt nạ dưỡng ẩm.
Từ, cụm từ liên quan