Định nghĩa của từ barely

barelyadverb

vừa đủ

/ˈbeəli//ˈberli/

Từ "barely" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "bærlice", có nghĩa là "nearly" hoặc "hiếm khi". Từ này được hình thành từ tiếng Anh cổ "bær", có nghĩa là "bare" hoặc "trần trụi", kết hợp với hậu tố "-lice", biểu thị một cách thức hoặc tình trạng. Theo thời gian, "bærlice" đã phát triển thành "barely," và nghĩa của nó thay đổi đôi chút để nhấn mạnh một lượng rất nhỏ hoặc tối thiểu. Ngày nay, "barely" biểu thị một cuộc gọi gần, một số lượng tối thiểu hoặc một cuộc bỏ lỡ.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningcông khai, rõ ràng

meaningrỗng không, trơ trụi; nghèo nàn

meaningvừa mới, vừa đủ

exampleto have barely enough time to catch the train: có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa

namespace

in a way that is just possible but only with difficulty

theo cách có thể thực hiện được nhưng chỉ gặp khó khăn

Ví dụ:
  • He could barely read and write.

    Anh ấy hầu như không thể đọc và viết.

  • The music was barely audible.

    Âm nhạc hầu như không thể nghe được.

  • She was barely able to stand.

    Cô gần như không thể đứng vững được.

  • We barely had time to catch the train.

    Chúng tôi hầu như không có thời gian để bắt tàu.

in a way that almost does not happen or exist

theo cách gần như không xảy ra hoặc tồn tại

Ví dụ:
  • She barely acknowledged his presence.

    Cô hầu như không thừa nhận sự hiện diện của anh.

  • There was barely any smell.

    Hầu như không có mùi gì cả.

just; certainly not more than (a particular amount, age, time, etc.)

chỉ; chắc chắn không nhiều hơn (một số lượng, độ tuổi, thời gian cụ thể, v.v.)

Ví dụ:
  • Barely 50% of the population voted.

    Chỉ có 50% dân số đi bỏ phiếu.

  • He was barely 20 years old and already running his own company.

    Anh ấy chỉ mới 20 tuổi và đã điều hành công ty riêng của mình.

  • They arrived barely a minute later.

    Họ đến chỉ sau một phút.

only a very short time before

chỉ một thời gian rất ngắn trước đó

Ví dụ:
  • I had barely started speaking when he interrupted me.

    Tôi vừa mới bắt đầu nói thì anh ấy đã ngắt lời tôi.