danh từ
sự cười, sự cười đùa
a laughing face: bộ mặt tươi cười
tính từ
vui cười, vui vẻ, tươi cười
a laughing face: bộ mặt tươi cười
đây không phải là chuyện đùa
cười
/ˈlɑːfɪŋ//ˈlæfɪŋ/Từ "laughing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hlæhhan", bản thân từ này có thể bắt nguồn từ một từ nguyên thủy của German tương tự như "hlagan". Người ta cho rằng họ từ này có liên quan đến một gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu thậm chí còn cổ hơn, có lẽ là "gʰleh₂-", có nghĩa là "la hét" hoặc "tạo ra tiếng động". Về cơ bản, từ "laughing" đã phát triển từ những âm thanh cổ xưa của giọng nói và biểu cảm, nhấn mạnh bản chất to và biểu cảm của tiếng cười.
danh từ
sự cười, sự cười đùa
a laughing face: bộ mặt tươi cười
tính từ
vui cười, vui vẻ, tươi cười
a laughing face: bộ mặt tươi cười
đây không phải là chuyện đùa
Dani cười ngặt nghẽo khi chứng kiến những động tác nhảy ngớ ngẩn của bạn mình.
Jack không thể nhịn cười khi nhìn thấy câu chuyện cười được viết trên bảng.
Gia đình Hannah cười lớn đến nỗi hàng xóm có thể nghe thấy từ phía bên kia đường.
Sau khi xem xong vở hài kịch, Jake và bạn bè vẫn còn cười khi rời khỏi rạp.
Những đứa trẻ cười khúc khích và vui vẻ khi chơi trò nhảy ô trên vỉa hè.
Các đồng nghiệp của Emily đều bật cười khi cô nói vấp trong một bài thuyết trình.
Mark cười vì những trò đùa của mình, mặc dù chúng chẳng buồn cười chút nào.
Nghệ sĩ hài này đã khiến khán giả cười đến phát khóc vì những câu nói dí dỏm của anh.
Đội của Sarah đã cười và vỗ tay chúc mừng nhau sau khi giành chiến thắng.
Tiếng cười của bạn Alice có sức lan tỏa đến nỗi cô không thể không cười theo, ngay cả khi cô không biết câu đùa đó là gì.