Định nghĩa của từ knit

knitverb

đan, thêu

/nɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ cnyttan, có nguồn gốc từ tiếng Đức Tây; có liên quan đến phương ngữ tiếng Đức knütten, cũng có nghĩa là knot. Nghĩa gốc là ‘buộc vào hoặc thắt nút’, do đó là ‘join, unite’ (knit (nghĩa 2 của động từ)); một nghĩa lỗi thời của tiếng Anh trung cổ ‘knot string to make a net’ đã tạo ra knit (nghĩa 1 của động từ)

Tóm Tắt

type động từ knitted, knit

meaningđan (len, sợi...)

meaning((thường) together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt

examplemortar knits bricks together: vừa kết chặt các hòn gạch lại với nhau

meaning((thường) together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...)

namespace

to make clothes, etc. from wool, cotton or other thread using two long thin knitting needles or a machine

làm quần áo, v.v. từ len, bông hoặc sợi khác bằng cách sử dụng hai kim đan dài mảnh hoặc bằng máy

Ví dụ:
  • I knitted this cardigan myself.

    Tôi tự đan chiếc áo đan len này.

  • Lucy was sitting on the sofa, knitting.

    Lucy đang ngồi đan len trên ghế sofa.

  • She's knitting the baby a shawl.

    Cô ấy đang đan cho em bé một chiếc khăn choàng.

to use a basic stitch in knitting

sử dụng mũi khâu cơ bản khi đan

Ví dụ:
  • Knit one row, purl one row.

    Đan một hàng, đan một hàng.

to join people or things closely together or to be joined closely together

nối những người hoặc vật lại gần nhau hoặc gắn kết chặt chẽ với nhau

Ví dụ:
  • a closely/tightly knit community (= one in which relationships are very close)

    một cộng đồng gắn kết chặt chẽ/chặt chẽ (= một cộng đồng có mối quan hệ rất chặt chẽ)

  • Society is knit together by certain commonly held beliefs.

    Xã hội được gắn kết với nhau bởi những niềm tin chung nhất định.

Từ, cụm từ liên quan

to grow together again to form one piece; to make broken bones grow together again

cùng nhau phát triển trở lại để tạo thành một mảnh; để làm cho xương gãy liền lại với nhau

Ví dụ:
  • The bone failed to knit correctly.

    Xương không đan được chính xác.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

knit your brow(s)
to move your eyebrows together, to show that you are thinking hard, feeling angry, etc.
  • His brows were knitted in a permanent frown.
  • She knitted her brows in concentration.