danh từ
mày, lông mày
to knit (bend) one's brows: cau mày
trán
bờ (dốc...); đỉnh (đồi...)
danh từ
(hàng hải) cầu tàu
to knit (bend) one's brows: cau mày
trán
/braʊ//braʊ/Từ "brow" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ Proto-Germanic *brōthiz, cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Braun" có nghĩa là "brown" hoặc "màu tối". Trong tiếng Anh cổ, từ "brow" dùng để chỉ lông mày hoặc màu tóc, thường được dùng để mô tả màu đất hoặc trái đất. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả trán hoặc phần trên của khuôn mặt. Cụm từ "browbeat" xuất hiện vào thế kỷ 16, có nghĩa là đe dọa hoặc chế ngự ai đó. Ngày nay, từ "brow" có nhiều nghĩa, bao gồm lông mày, màu nâu và thậm chí là khái niệm "brow" như một phép ẩn dụ cho suy nghĩ hoặc trí tuệ. Bất chấp sự tiến hóa, cốt lõi ý nghĩa của từ này vẫn gắn liền với nguồn gốc tiếng Anh cổ.
danh từ
mày, lông mày
to knit (bend) one's brows: cau mày
trán
bờ (dốc...); đỉnh (đồi...)
danh từ
(hàng hải) cầu tàu
to knit (bend) one's brows: cau mày
the part of the face above the eyes and below the hair
phần khuôn mặt phía trên mắt và dưới tóc
Cô y tá lau vầng trán nóng bừng của anh.
Lông mày cô nhíu lại tập trung.
Anh ta nhíu mày nhìn chằm chằm vào những vị khách.
Lông mày anh tối sầm lại vì tức giận.
Lông mày anh nhíu lại khi anh vắt óc suy nghĩ về câu hỏi.
Tóc anh xõa xuống trán khi anh quay đầu lại.
Mái tóc xám xù xì của ông buông xõa ngang trán.
Từ, cụm từ liên quan
the line of hair above the eye
đường tóc phía trên mắt
Một bên mày đen nhướng lên ngạc nhiên.
Lông mày anh nhíu lại với vẻ lo lắng khi nghe lời nhận xét.
Lông mày anh nhíu lại một cách hung dữ khi nghe lời nhận xét.
Cô nhướng mày khi nhìn thấy hóa đơn.
Cô nhướng mày mỉa mai.
the top part of a hill
phần trên cùng của một ngọn đồi
Con đường biến mất sau sườn đồi.
All matches