Định nghĩa của từ jumper

jumpernoun

áo len

/ˈdʒʌmpə(r)//ˈdʒʌmpər/

Nguồn gốc từ 1 đến 2 giữa thế kỷ 19 (ban đầu có nghĩa là áo khoác rộng của thủy thủ): có lẽ bắt nguồn từ phương ngữ jump ‘áo khoác ngắn’, có lẽ từ tiếng Scotland jupe ‘áo khoác rộng hoặc áo dài’ của đàn ông (sau này cũng là của phụ nữ), qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Ả Rập jubba. So sánh với jibba.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nhảy; thú nhảy; sâu bọ nhảy (như bọ chét, dế, châu chấu...)

meaningdây néo cột buồm

meaningchoòng (đục đá)

type danh từ

meaningáo ngoài mặc chui đầu (của phụ nữ)

meaningáo va rơi (của thuỷ thủ)

meaning(số nhiều) áo may liền với quần (của trẻ con)

namespace

a piece of clothing for the upper part of the body, made of wool or cotton, with long sleeves (= arms) and no buttons

một bộ quần áo dành cho phần trên của cơ thể, làm bằng len hoặc cotton, có tay áo dài (= cánh tay) và không có nút

Ví dụ:
  • a woolly jumper

    một chiếc áo len len

Từ, cụm từ liên quan

a loose dress without sleeves (= arms), usually worn over a blouse or sweater

một chiếc váy rộng không có tay áo (= cánh tay), thường được mặc trên áo hoặc áo len

a person, an animal or an insect that jumps

một người, một con vật hoặc một con côn trùng nhảy

Ví dụ:
  • He's a good jumper.

    Anh ấy là một người nhảy giỏi.