ngoại động từ
gồm, bao hàm
làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
he was involved in working out a solution to the problem: anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
Default
nâng lên luỹ thừa; suy ra, kéo theo; xoáy, xoắn