Định nghĩa của từ involuntarily

involuntarilyadverb

không tự nguyện

/ɪnˈvɒləntrəli//ɪnˌvɑːlənˈterəli/

Từ "involuntarily" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ cụm từ "involuntarius", là sự kết hợp của "in" (không) và "voluntarius" (tự nguyện). Trong tiếng Latin, "involuntarius" được dùng để mô tả điều gì đó xảy ra trái với ý muốn hoặc không có chủ ý của một người. Cụm từ này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "involuntarie" và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "involuntarily." Từ "involuntarily" đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ 15 và ý nghĩa của nó vẫn không thay đổi nhiều. Ngày nay, nó được dùng để mô tả các hành động hoặc sự kiện không cố ý hoặc có chủ ý, mà xảy ra do hoàn cảnh bên ngoài hoặc trái với mong muốn của chính mình.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningkhông cố ý, không chủ tâm, vô tình

namespace

suddenly, without you intending it or being able to control it

đột nhiên, không có ý định hoặc khả năng kiểm soát của bạn

Ví dụ:
  • She shuddered involuntarily.

    Cô bất giác rùng mình.

  • The audience unconsciously swayed to the beat of the music, involuntarily moving their bodies in time with the rhythm.

    Khán giả vô thức lắc lư theo nhịp điệu của âm nhạc, vô tình chuyển động cơ thể theo nhịp điệu.

  • The car suddenly swerved, causing the passengers to involuntarily grip the doors and dashboard for dear life.

    Chiếc xe đột nhiên đánh lái, khiến hành khách bất giác nắm chặt cửa xe và bảng điều khiển để giữ mạng sống.

  • The loud noise made her instinctively jump, involuntarily reacting to the sudden sound.

    Tiếng động lớn khiến cô theo bản năng giật mình, vô tình phản ứng với âm thanh đột ngột đó.

  • As he stumbled upon a hidden passage, the character's heart raced and his breath quickened, involuntarily filling him with excitement and anticipation.

    Khi tình cờ phát hiện ra một lối đi bí mật, tim nhân vật đập nhanh và hơi thở dồn dập, vô tình tràn ngập sự phấn khích và mong đợi.

without the person involved wanting it to happen

mà không có người liên quan muốn điều đó xảy ra

Ví dụ:
  • He was involuntarily committed for psychiatric treatment

    Anh ta đã bị ép buộc phải điều trị tâm thần

Từ, cụm từ liên quan