Định nghĩa của từ forced

forcedadjective

bị ép

/fɔːst//fɔːrst/

Từ "forced" có nguồn gốc từ tiếng Latin "fortis", có nghĩa là "strong" hoặc "mạnh mẽ". Theo thời gian, nó phát triển qua tiếng Pháp cổ "fors" (mạnh) và tiếng Anh trung đại "forcen" (ép buộc). Từ "forced" hiện đại phản ánh ý tưởng bị ép buộc bởi một ảnh hưởng mạnh mẽ hoặc quyền lực, ám chỉ một hành động được thực hiện trái với ý muốn của ai đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbắt ép, ép buộc, gượng gạo

examplea forced landing: sự hạ cánh ép buộc (vì máy hỏng...)

examplea forced smile: nụ cười gượng

meaningrấm (quả)

typeDefault

meaningbị cưỡng bức

namespace

happening or done against somebody’s will

xảy ra hoặc làm trái với ý muốn của ai đó

Ví dụ:
  • victims of forced marriage

    nạn nhân bị ép kết hôn

  • forced relocation to a job in another city

    buộc phải chuyển đến làm việc ở thành phố khác

  • I hope there will be no need for the forced sale of any property.

    Tôi hy vọng sẽ không cần phải bán bất kỳ tài sản nào.

  • Many are unhappy about the forced repatriation of the refugees.

    Nhiều người không hài lòng về việc buộc người tị nạn phải hồi hương.

  • The government forced citizens to evacuate the city due to a natural disaster.

    Chính phủ buộc người dân phải sơ tán khỏi thành phố vì thảm họa thiên nhiên.

not sincere; not the result of real emotions

Không thật thà; không phải là kết quả của cảm xúc thực sự

Ví dụ:
  • She said she was enjoying herself but her smile was forced.

    Cô ấy nói rằng cô ấy đang tận hưởng nhưng nụ cười của cô ấy là gượng ép.

Ví dụ bổ sung:
  • It's a much more natural and less forced way of getting to know people.

    Đó là cách tự nhiên hơn và ít gượng ép hơn để làm quen với mọi người.

  • They exchanged hellos and forced smiles.

    Họ chào nhau và mỉm cười gượng gạo.

  • His voice sounded forced and sulky.

    Giọng anh nghe có vẻ gượng ép và hờn dỗi.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.