Định nghĩa của từ infatuated

infatuatedadjective

say mê

/ɪnˈfætʃueɪtɪd//ɪnˈfætʃueɪtɪd/

Từ "infatuated" bắt nguồn từ tiếng Latin "infatuare", có nghĩa là "làm mê mẩn" hoặc "làm say đắm". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "into" hoặc "inwardly") và "fatuus" (có nghĩa là "foolish" hoặc "mad"). Vào thế kỷ 15, từ Latin "infatuare" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "infatuen", ám chỉ việc chịu ảnh hưởng của phép thuật hoặc ảo ảnh, thường theo cách ngớ ngẩn hoặc vô lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "infatuated" được mở rộng để mô tả một người bị thu hút hoặc say mê sâu sắc bởi ai đó hoặc thứ gì đó, thường đến mức say mê hoặc ám ảnh một cách vô vọng. Mặc dù có hàm ý là ngu ngốc, nhưng say đắm có thể là một cảm giác mạnh mẽ và say đắm, thường khiến mọi người đưa ra những quyết định bốc đồng hoặc chấp nhận rủi ro mà họ có thể không cân nhắc đến.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcuồng dại

meaningmê tít, mê đắm

namespace
Ví dụ:
  • She was infatuated with the famous actor after seeing him in a movie.

    Cô ấy đã mê mẩn nam diễn viên nổi tiếng này sau khi nhìn thấy anh trong một bộ phim.

  • Jake couldn't stop thinking about his crush and was completely infatuated with her.

    Jake không thể ngừng nghĩ về cô gái mình thầm thương trộm nhớ và hoàn toàn say mê cô ấy.

  • The CEO was infatuated with the idea of expanding the company's operations to new markets.

    Vị CEO say mê với ý tưởng mở rộng hoạt động của công ty sang các thị trường mới.

  • Alice's aunt became infatuated with her nephew's roommate, but he was just a friend.

    Dì của Alice đã phải lòng bạn cùng phòng của cháu trai mình, nhưng anh ta chỉ là bạn.

  • The painter was infatuated with the beauty of the sunset and sketched it in his notepad.

    Người họa sĩ say mê vẻ đẹp của hoàng hôn và đã phác họa nó vào cuốn sổ tay của mình.

  • Rachel's sister was infatuated with a co-worker who had the same birthday as her.

    Chị gái của Rachel phải lòng một đồng nghiệp có cùng ngày sinh với mình.

  • Maya was infatuated with the idea of starting her own business and worked tirelessly to make it a reality.

    Maya say mê với ý tưởng khởi nghiệp kinh doanh của riêng mình và làm việc không biết mệt mỏi để biến nó thành hiện thực.

  • Samantha was infatuated with her new puppy and spent every spare moment spoiling it.

    Samantha mê mẩn chú chó con mới của mình và dành mọi thời gian rảnh rỗi để chiều chuộng nó.

  • The author was infatuated with the work of Edgar Allan Poe and spent years studying his writings.

    Tác giả say mê tác phẩm của Edgar Allan Poe và đã dành nhiều năm nghiên cứu các tác phẩm của ông.

  • The musician was infatuated with the sound of the cello and added a cellist to his band.

    Người nhạc sĩ say mê âm thanh của đàn cello và đã tuyển thêm một nghệ sĩ chơi đàn cello vào ban nhạc của mình.