Định nghĩa của từ indictment

indictmentnoun

Bản cáo trạng

/ɪnˈdaɪtmənt//ɪnˈdaɪtmənt/

Từ "indictment" bắt nguồn từ tiếng Latin "indictamentum", có nghĩa là một văn bản buộc tội chính thức. Ở Anh thời trung cổ, các bản cáo trạng được sử dụng như một công cụ của Vương miện để buộc tội mọi người trước bồi thẩm đoàn. Những bản cáo trạng ban đầu này thường do chính bồi thẩm đoàn ký, thay vì do công tố viên trình bày. Theo thời gian, vai trò của bồi thẩm đoàn đã phát triển và các bản cáo trạng được các công tố viên trình bày thay mặt cho chính phủ. Sau đó, bồi thẩm đoàn sẽ xác định xem có đủ bằng chứng để đưa bị cáo ra xét xử hay không. Định nghĩa hiện đại của "indictment" đã phát triển để chỉ một cáo buộc chính thức về một tội ác do bồi thẩm đoàn đưa ra, cáo buộc rằng bị cáo đã phạm một tội cụ thể. Bản cáo trạng là một cáo buộc chính thức, không phải là phán quyết có tội và bị cáo có quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn để xác định tội lỗi hoặc sự vô tội của họ. Tóm lại, từ "indictment" phản ánh nguồn gốc của nó trong tiếng Latin là một văn bản chính thức buộc tội ai đó về một tội ác, với quy trình pháp lý hiện đại được xây dựng dựa trên truyền thống tòa án có từ nhiều thế kỷ trước.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự truy tố, sự buộc tội

meaningbản cáo trạng

namespace

a sign that a system, society, etc. is very bad or very wrong

một dấu hiệu cho thấy một hệ thống, xã hội, vv là rất xấu hoặc rất sai

Ví dụ:
  • The poverty in our cities is a damning indictment of modern society.

    Sự nghèo đói ở các thành phố của chúng ta là một bản cáo trạng đáng nguyền rủa đối với xã hội hiện đại.

  • This research is a terrible indictment on the medical profession.

    Nghiên cứu này là một bản cáo trạng khủng khiếp đối với ngành y tế.

Ví dụ bổ sung:
  • Her speech was a scathing indictment of the government's record on crime.

    Bài phát biểu của cô là một bản cáo trạng gay gắt về hồ sơ tội phạm của chính phủ.

  • This is a rather too sweeping indictment of the field of evolutionary psychology.

    Đây là một bản cáo trạng khá bao quát về lĩnh vực tâm lý học tiến hóa.

an official statement accusing somebody of a crime

một tuyên bố chính thức cáo buộc ai đó về một tội ác

Ví dụ:
  • She was convicted on an indictment for conspiracy.

    Cô đã bị kết án theo bản cáo trạng vì tội âm mưu.

  • The federal district court dismissed the indictment.

    Tòa án quận liên bang đã bác bỏ cáo trạng.

  • The government announced a federal indictment against him.

    Chính phủ đã công bố một bản cáo trạng liên bang chống lại anh ta.

  • They issued an indictment against them.

    Họ đã đưa ra một bản cáo trạng chống lại họ.

  • Two men were named in the indictment.

    Hai người đàn ông được nêu tên trong bản cáo trạng.

  • War crimes indictments were handed down by a UN-backed court.

    Các cáo trạng tội ác chiến tranh đã được đưa ra bởi một tòa án được Liên hợp quốc hậu thuẫn.

  • an indictment charging theft

    bản cáo trạng buộc tội trộm cắp

  • There is sufficient evidence against him to support an indictment for murder.

    Có đủ bằng chứng chống lại anh ta để hỗ trợ cho cáo trạng giết người.

the act of officially accusing somebody of a crime

hành động chính thức buộc tội ai đó về một tội ác

Ví dụ:
  • This led to his indictment on allegations of conspiracy.

    Điều này dẫn đến bản cáo trạng của anh ta về cáo buộc âm mưu.

  • He faces indictment for perjury.

    Anh ta phải đối mặt với cáo trạng vì tội khai man.