as a thing exchanged
như một thứ được trao đổi
- he carried bags of groceries in exchange for a nickel
anh ta mang theo những túi hàng tạp hóa để đổi lấy một niken
- In exchange for his help, I promised him a favor.
Để đổi lại sự giúp đỡ của anh ấy, tôi hứa sẽ giúp anh ấy một việc.
- She offered to pay for lunch in exchange for him covering the cost of dinner tomorrow.
Cô ấy đề nghị trả tiền bữa trưa để đổi lại anh sẽ trả chi phí cho bữa tối ngày mai.
- The company agreed to reduce the price of the product in exchange for a larger order.
Công ty đã đồng ý giảm giá sản phẩm để đổi lấy đơn hàng lớn hơn.
- In exchange for her cooperation, the police dropped the minor charges against her.
Để đổi lấy sự hợp tác, cảnh sát đã hủy bỏ những cáo buộc nhỏ đối với cô.