danh từ
ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp
(kỹ thuật) tình trạng để không
sự lười biếng
/ˈaɪdlnəs//ˈaɪdlnəs/Từ "idleness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ideln", có nghĩa là "lãng phí thời gian" hoặc "nhàn rỗi". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*idaliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "idlen", có nghĩa là "nhàn rỗi" hoặc "lười biếng". Khái niệm nhàn rỗi có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ các nền văn minh cổ đại, nơi nó thường được coi là một tệ nạn hoặc một khiếm khuyết về mặt đạo đức. Ở châu Âu thời trung cổ, nhàn rỗi được coi là thiếu đức hạnh và là mối đe dọa đối với trật tự xã hội. Từ "idleness" đã phát triển theo thời gian để bao hàm không chỉ sự không hoạt động về mặt thể chất mà còn cả sự lười biếng về mặt tinh thần và thiếu mục đích. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "idleness" vẫn giữ nguyên hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự lãng phí thời gian và thiếu năng suất hoặc tính hữu ích. Mặc dù vậy, khái niệm nhàn rỗi cũng có thể được coi là một phần tự nhiên và cần thiết của cuộc sống, cho phép nghỉ ngơi, thư giãn và sáng tạo.
danh từ
ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp
(kỹ thuật) tình trạng để không
the fact of tending to be lazy and not work hard
thực tế là có xu hướng lười biếng và không làm việc chăm chỉ
Thật là lười biếng khi tôi không theo đuổi cuộc điều tra này.
Bà không chấp nhận sự lười biếng của ông và thúc giục ông đi tìm việc làm.
Giáo viên cảnh báo học sinh về mối nguy hiểm của sự lười biếng và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.
Sự lười biếng của ông dẫn đến tình trạng thiếu năng suất, ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
Sự nhàn rỗi của kỳ nghỉ hè mang lại cảm giác thư giãn và trẻ hóa cho trẻ em.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of not having work or of not being in use
thực tế là không có việc làm hoặc không được sử dụng
Sau một thời gian phải chịu cảnh nhàn rỗi, cô đã tìm được một công việc mới.