danh từ
sự đói, tình trạng đói
to hunger someone out of some place: bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào
to suffer hunger: bị đói
to feel hunger: cảm thấy đói
(nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết
to hunger for news: khát khao tin tức
nội động từ
đói, cảm thấy đói
to hunger someone out of some place: bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào
to suffer hunger: bị đói
to feel hunger: cảm thấy đói
(: for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)
to hunger for news: khát khao tin tức