danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
húc bằng sừng
sừng (trâu, bò...)
/hɔːn/Từ "horn" có nguồn gốc hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "horn", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hurniz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ker-" có nghĩa là "phát triển" hoặc "làm cho mạnh mẽ hơn". Ban đầu, từ này dùng để chỉ cấu trúc cong, có răng của đầu động vật, chẳng hạn như sừng cừu đực hoặc sừng bò. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để mô tả các bộ phận tạo ra âm thanh của một số nhạc cụ nhất định, như kèn trumpet, kèn sừng và vỏ ốc xà cừ. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "horn" bắt đầu mang nghĩa bóng, ám chỉ một số đặc điểm tự nhiên như núi, rặng núi hoặc thậm chí là những mỏm đá nhỏ nhô ra. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả sừng của mặt trời hoặc mặt trăng, chẳng hạn như trong nhật thực. Từ khởi đầu khiêm tốn như một thuật ngữ mô tả các chi của động vật, từ "horn" đã phát triển thành một bức tranh phong phú về ý nghĩa, phản ánh trí tưởng tượng, biểu đạt nghệ thuật và quan sát khoa học của con người.
danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
húc bằng sừng
a hard pointed part that grows, usually in pairs, on the heads of some animals, such as sheep and cows. Horns are often curved.
một phần nhọn cứng mọc, thường thành cặp, trên đầu của một số loài động vật, chẳng hạn như cừu và bò. Sừng thường cong.
một con bò đực lớn có sừng cong
the hard substance of which animal horns are made
chất cứng dùng để làm sừng động vật
đồ trang trí làm từ sừng tê giác
a device in a vehicle for making a loud sound as a warning or signal
một thiết bị trong xe để tạo ra âm thanh lớn như một cảnh báo hoặc tín hiệu
bấm còi xe của bạn
bấm còi/tông còi
Phía sau có tiếng còi vang lên.
Anh ta thổi một hồi kèn thật dữ dội.
Những tiếng còi thiếu kiên nhẫn bắt đầu vang lên phía sau anh.
Những người lái xe đi ngang qua bấm còi.
Cô ấy nháy đèn và bấm còi với chiếc xe phía trước.
Từ, cụm từ liên quan
a simple musical instrument that consists of a curved metal tube that you blow into
một nhạc cụ đơn giản bao gồm một ống kim loại cong mà bạn thổi vào
một chiếc sừng săn bắn
a brass musical instrument that consists of a long tube curled around in a circle with a wide opening at the end
một nhạc cụ bằng đồng bao gồm một ống dài cuộn tròn thành một vòng tròn có lỗ mở rộng ở cuối
một bản hòa tấu kèn
Từ, cụm từ liên quan
Phrasal verbs