tính từ
có mật; ngọt như mật
(nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật
honeyed words: những lời đường mật
mật ong
/ˈhʌnid//ˈhʌnid/Từ "honeyed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "huniġ," có nghĩa là "mật ong." Từ này phát triển qua tiếng Anh trung cổ "honyed," có hậu tố "-ed" để mô tả thứ gì đó "được làm ngọt bằng mật ong." Theo thời gian, nó mang nghĩa bóng, mô tả thứ gì đó **có giọng điệu hoặc phong cách ngọt ngào dễ chịu hoặc quá ngọt**, thường ám chỉ sự không chân thành hoặc nịnh hót. Cách sử dụng ẩn dụ này có thể xuất phát từ sự liên tưởng giữa vị ngọt của mật ong với sự quyến rũ và hấp dẫn, thậm chí có khả năng che giấu điều gì đó khó chịu.
tính từ
có mật; ngọt như mật
(nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật
honeyed words: những lời đường mật
soft and intended to please, but often not sincere
mềm mại và có ý định làm hài lòng, nhưng thường không chân thành
Cô ấy nói với giọng ngọt ngào.
“Tất nhiên là em yêu anh, anh yêu,” cô nói bằng giọng ngọt ngào.
Rượu mật ong, một loại đồ uống có cồn ngọt được làm từ mật ong lên men, có hương vị mật ong thơm ngon đọng lại trên đầu lưỡi.
Không khí tràn ngập mùi hương hoa oải hương ngọt ngào khi tôi đi dạo qua khu vườn tươi tốt.
Căn nhà chứa cỏ khô có mùi cỏ khô và ánh nắng mặt trời ngọt ngào khi tôi xỏ đôi ủng cao su cũ vào và trèo lên thang.
tasting or smelling like honey, or having the colour of honey
có vị hoặc mùi như mật ong, hoặc có màu của mật ong
Chúng tôi hít thở không khí đầy mật ong.
Các bức tường được làm bằng đá mật ong.