Định nghĩa của từ beating

beatingnoun

đánh đập

/ˈbiːtɪŋ//ˈbiːtɪŋ/

Từ "beating" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "beatan", có nghĩa là "đánh, đập hoặc đóng búa". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "beten" và cuối cùng là "beat", đây là dạng hiện đại. Từ "beating" chỉ đơn giản là phân từ hiện tại của "beat", và nó biểu thị hành động đánh hoặc đóng búa vào thứ gì đó. Theo thời gian, "beating" có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "đánh bại" và "đập", phản ánh những cách khác nhau mà chúng ta có thể diễn giải hành động đánh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đánh, sự đập, sự nện

meaningsự vỗ (cánh)

meaningsự trừng phạt

namespace

an act of hitting somebody hard and repeatedly, as a punishment or in a fight

một hành động đánh ai đó mạnh và liên tục, như một hình phạt hoặc trong một cuộc chiến

Ví dụ:
  • to give somebody a beating

    đánh ai đó một trận

  • They caught him and gave him a violent beating.

    Họ bắt được anh ta và đánh đập anh ta một cách tàn bạo.

a very heavy defeat

một thất bại rất nặng nề

Ví dụ:
  • The team has taken a few beatings this season.

    Đội đã có một vài thất bại trong mùa giải này.

a series of regular hits to something such as a drum, or movements of something, such as your heart; the sound that this makes

một loạt các cú đánh đều đặn vào một vật nào đó chẳng hạn như tiếng trống hoặc chuyển động của vật gì đó, chẳng hạn như trái tim của bạn; âm thanh mà cái này tạo ra

Ví dụ:
  • He could hear the beating of his own heart.

    Anh có thể nghe thấy nhịp đập của chính trái tim mình.

  • the beating of drums/wings

    sự đánh trống/cánh

Thành ngữ

take some beating
(British English)to be difficult to do better than or be better than
  • As a place to live, Oxford takes some beating.