danh từ, số nhiều heroes
người anh hùng
nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)
người anh hùng
/ˈhɪərəʊ/Từ "hero" bắt nguồn từ thần thoại Hy Lạp cổ đại. Trong tiếng Hy Lạp, từ "heros" (ἥρως) có nghĩa là "protector" hoặc "người bảo vệ". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả một á thần, một người phàm sở hữu lòng dũng cảm, sức mạnh và thành tích siêu phàm. Truyền thuyết Hy Lạp về Hercules (hay Heracles trong tiếng Hy Lạp) là một ví dụ điển hình về một anh hùng. Hercules là một á thần đã hoàn thành mười hai nhiệm vụ dường như bất khả thi, được gọi là "Những kỳ công của Hercules". Từ "hero" sau đó được đưa vào tiếng Latin là "heros," và sau đó là nhiều ngôn ngữ châu Âu khác, bao gồm tiếng Anh cổ là "here" hoặc "hereo". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm bất kỳ người nào thể hiện lòng dũng cảm, lòng vị tha hoặc thành tích phi thường. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "hero" để mô tả một người đã thực hiện một hành động dũng cảm, can đảm hoặc hy sinh bản thân, dù trong cuộc sống hàng ngày hay trong những hoàn cảnh đặc biệt.
danh từ, số nhiều heroes
người anh hùng
nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)
a person who is admired by many people for doing something brave or good
một người được nhiều người ngưỡng mộ vì đã làm điều gì đó dũng cảm hoặc tốt đẹp
một anh hùng chiến tranh (= ai đó rất dũng cảm trong chiến tranh)
một anh hùng của Thế chiến thứ nhất
một trong những anh hùng dân tộc của đất nước
Công việc từ thiện của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một anh hùng địa phương.
Đội Olympic đã được chào đón như một người hùng khi trở về nhà.
Các nhà khoa học như cô ấy thường là những anh hùng thầm lặng (= những người không được ca ngợi hay nổi tiếng nhưng xứng đáng được như vậy).
Anh được ca ngợi như một anh hùng sau cuộc giải cứu.
Mọi người đều chơi xuất sắc, nhưng Jones mới là người hùng của thời đại.
Anh trở về nhà sau giải đấu như một người hùng chiến thắng.
Anh được ca ngợi như một anh hùng sau cuộc giải cứu.
Anh ấy là một trong những anh hùng bóng đá vĩ đại trong thời đại của mình.
John không phải là anh hùng - anh ấy đứng lùi lại khi bạn bè của anh ấy tiếp cận hai người lính biên phòng có vũ trang.
Từ, cụm từ liên quan
the main character in a story, novel, film, etc., especially the main male character
nhân vật chính trong một câu chuyện, tiểu thuyết, phim, v.v., đặc biệt là nhân vật nam chính
Nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết là một cậu bé mười tuổi.
những anh hùng hành động như Bruce Willis
Thấp và thừa cân, anh ấy khó có thể là một anh hùng lãng mạn.
Don Quixote, nhân vật chính trong tiểu thuyết của Cervantes
Quá mệt mỏi khi đóng vai người hùng có hàm vuông, anh tìm kiếm những vai diễn thử thách hơn.
Từ, cụm từ liên quan
a person that you admire because of a particular quality or skill that they have
một người mà bạn ngưỡng mộ vì một phẩm chất hoặc kỹ năng cụ thể mà họ có
anh hùng thời thơ ấu của tôi
Ông đã trở thành anh hùng đối với hàng triệu người vì quyết định phản đối những cải cách của chính phủ.
một cơ hội để gặp anh hùng của mình
Jimi Hendrix là thần tượng guitar của cô.
Trong album này, cô tôn vinh những thần tượng âm nhạc của mình.
Cha anh là một nhân vật anh hùng đối với anh.
Einstein là người hùng mọi thời đại của nhiều nhà khoa học.
Từ, cụm từ liên quan
a long bread roll split open along its length and filled with various types of food
một ổ bánh mì dài được xẻ dọc theo chiều dài và chứa đầy các loại thức ăn khác nhau