Định nghĩa của từ hallowed

hallowedadjective

thần thánh

/ˈhæləʊd//ˈhæləʊd/

Từ "hallowed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "heallod", có nghĩa là "được làm cho thiêng liêng" hoặc "được thánh hiến". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hailidiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "hail". Trong tiếng Anh cổ, từ "heallod" được dùng để mô tả một địa điểm được coi là thiêng liêng hoặc thánh thiện, chẳng hạn như nhà thờ hoặc đền thờ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cảm giác tôn kính hoặc tôn sùng đối với một cái gì đó hoặc một ai đó. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "hallowed" thường được dùng để mô tả một cái gì đó được coi là thiêng liêng hoặc được tôn kính, chẳng hạn như một vùng đất linh thiêng hoặc một tổ chức linh thiêng. Nó cũng có thể được dùng để mô tả một cái gì đó được coi là cao quý hoặc có tinh thần cao quý, chẳng hạn như một truyền thống linh thiêng.

Tóm Tắt

typetính từ

meaninglinh thiêng; thiêng liêng

examplethe hallowed traditions from the past-những truyền thống thiêng liêng của quá khứ

namespace

respected and important

được tôn trọng và quan trọng

Ví dụ:
  • one of the theatre’s most hallowed traditions

    một trong những truyền thống thiêng liêng nhất của nhà hát

  • He stood on the hallowed ground of Yankee Stadium.

    Anh ấy đứng trên mặt đất thiêng liêng của sân vận động Yankee.

  • The church was hallowed by the solemn hymns and prayers of the faithful congregation.

    Nhà thờ được tôn kính bởi những bài thánh ca trang nghiêm và lời cầu nguyện của giáo dân.

  • As I walked through the ancient cathedral, I couldn't help but feel the hallowed silence that enveloped me.

    Khi tôi đi qua nhà thờ cổ kính, tôi không khỏi cảm nhận sự im lặng thiêng liêng bao trùm lấy mình.

  • The hallowed grounds of Arlington National Cemetery serve as a sacred reminder of the sacrifices made by our brave soldiers.

    Khuôn viên linh thiêng của Nghĩa trang Quốc gia Arlington đóng vai trò như lời nhắc nhở thiêng liêng về sự hy sinh của những người lính dũng cảm của chúng ta.

Từ, cụm từ liên quan

that has been made holy

điều đó đã được thánh hóa

Ví dụ:
  • to be buried in hallowed ground

    được chôn cất ở vùng đất thiêng liêng

Từ, cụm từ liên quan