Định nghĩa của từ groan

groanverb

than van

/ɡrəʊn//ɡrəʊn/

Nguồn gốc của từ "groan" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là cụm từ tiếng Anh-Saxon "grānan", có nghĩa là "phàn nàn hoặc than vãn to tiếng". Từ này được sử dụng sớm nhất được ghi chép trong Biên niên sử Anglo-Saxon từ thế kỷ thứ 10, trong đó nó được viết là "grǣnan". Từ gốc tiếng Anh cổ, "groan" đã phát triển qua tiếng Anh trung đại và tiếng Anh đầu hiện đại, với cách phát âm và cách viết thay đổi theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại, nó được viết là "grounen" và trong tiếng Anh đầu hiện đại, nó thường được viết là "growan" hoặc "growne". Từ "groan" được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh hiện đại để mô tả âm thanh trầm, khàn, thể hiện sự đau đớn, khó chịu hoặc đau khổ. Nó thường liên quan đến sự đau khổ hoặc gắng sức về thể chất, chẳng hạn như âm thanh phát ra khi ai đó nâng một vật nặng. Tuy nhiên, nó cũng có thể được sử dụng để mô tả nỗi đau về mặt cảm xúc hoặc tâm lý, chẳng hạn như tiếng rên rỉ của một người đang đối mặt với một tình huống khó khăn. Điều thú vị là trong một số phương ngữ tiếng Anh, "groan" vẫn được phát âm bằng chữ o thay vì chữ ow, như trong cụm từ "groan closet,", thuật ngữ này dùng để chỉ một không gian lưu trữ quá đầy hoặc khó tiếp cận. Đây là một tàn tích kỳ quặc của quá trình tiến hóa của từ này qua nhiều thế kỷ. Tóm lại, từ "groan" có một lịch sử phong phú, bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Anh cổ và vẫn là một từ chính của tiếng Anh trong hơn một nghìn năm. Cách sử dụng và cách phát âm của từ này đã thay đổi theo thời gian, nhưng ý nghĩa của nó vẫn nhất quán: để diễn tả nỗi đau, sự khó chịu hoặc sự đau khổ thông qua âm thanh trầm, khàn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự rên rỉ; tiếng rên rỉ

exampleto groan in pain: rên rỉ vì đau đớn

exampleto groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột

meaningtiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)

exampleshelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống

examplethe cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng

type nội động từ

meaningrên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)

exampleto groan in pain: rên rỉ vì đau đớn

exampleto groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột

meaningtrĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)

exampleshelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống

examplethe cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng

meaninglầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi

exampleto groan down a speaker: lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa

namespace

to make a long deep sound because you are annoyed, upset or in pain, or with pleasure

tạo ra một âm thanh trầm dài vì bạn khó chịu, khó chịu, đau đớn hoặc vui sướng

Ví dụ:
  • He lay on the floor groaning.

    Anh nằm trên sàn rên rỉ.

  • to groan with pain/pleasure

    rên rỉ vì đau đớn/vui sướng

  • We all groaned at his terrible jokes.

    Tất cả chúng tôi đều rên rỉ trước những trò đùa khủng khiếp của anh ấy.

  • ‘It's a complete mess!’ she groaned.

    ‘Đó hoàn toàn là một mớ hỗn độn!’ cô rên rỉ.

  • ‘Don’t move me,’ he groaned.

    “Đừng di chuyển tôi,” anh rên rỉ.

Ví dụ bổ sung:
  • He groaned at the pain.

    Anh rên rỉ vì đau đớn.

  • Some of the patients were groaning with pain.

    Một số bệnh nhân rên rỉ vì đau đớn.

  • He groaned inwardly at the thought of spending another day in that place.

    Anh rên rỉ trong lòng khi nghĩ đến việc phải dành thêm một ngày nữa ở nơi đó.

  • She groaned out loud in protest.

    Cô rên rỉ lớn tiếng để phản đối.

  • There's no point in moaning and groaning about not having any money.

    Chẳng ích gì khi than vãn và rên rỉ về việc không có tiền.

Từ, cụm từ liên quan

to complain about something, especially in an annoying way

phàn nàn về điều gì đó, đặc biệt là một cách khó chịu

Ví dụ:
  • They were all moaning and groaning about the amount of work they had.

    Tất cả họ đều rên rỉ và rên rỉ về khối lượng công việc họ phải làm.

  • ‘It's not fair!’ she groaned.

    ‘Thật không công bằng!’ cô rên rỉ.

Từ, cụm từ liên quan

to make a sound like a person groaning

để tạo ra âm thanh giống như một người đang rên rỉ

Ví dụ:
  • The trees creaked and groaned in the wind.

    Cây cối kêu cọt kẹt và rên rỉ trong gió.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

groan under the weight of something
(formal)used to say that there is too much of something
  • The table groaned under the weight of the biggest buffet they had ever seen.