danh từ
danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự
to glory in soemething: lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì
vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
to go to glory:(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
to send to glory:(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
nội động từ
tự hào, hãnh diện
to glory in soemething: lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì