tính từ
u lên, lồi; có bướu
gù (lưng)
khuyết (trăng)
Default
lồi
lồi
/ˈɡɪbəs//ˈɡɪbəs/Từ "gibbous" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "gibous" hoặc "gibus", có nghĩa là "lưng gù" hoặc "hình bướu". Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gegaful" có cùng nghĩa. Từ "gibbous" được dùng để mô tả hình dạng của mặt trăng hoặc các hành tinh khi chúng ở pha giữa trăng tròn và trăng thượng tuần hoặc giữa trăng non và trăng lưỡi liềm. Trong pha này, một bên của mặt trăng sáng hơn bên kia, khiến nó có hình dạng lưng gù hoặc hình bướu. Điều này trái ngược với các từ "trăng thượng tuần" và "trăng lưỡi liềm", mô tả các pha khi mặt trăng xuất hiện theo đường thẳng hoặc hình lưỡi liềm mỏng.
tính từ
u lên, lồi; có bướu
gù (lưng)
khuyết (trăng)
Default
lồi
Mặt trăng trông như lồi khi lơ lửng ba phần tư trên bầu trời đêm.
Mặt trăng khuyết chiếu thứ ánh sáng kỳ lạ lên những con phố vắng tanh khi gió hú qua thành phố hoang vắng.
Người nông dân kiểm tra cây táo khuyết của mình, cây đang sai quả, xem có dấu hiệu bệnh tật nào không.
Kiến trúc sư đã nghiên cứu bản thiết kế kiến trúc lồi lõm, cố gắng hình dung ra kết quả cuối cùng.
Mặt trăng lồi và sáng, bề mặt của nó được chiếu sáng bởi ánh sáng yếu ớt của ánh sao.
Nhà văn đã phải vật lộn để hoàn thành cuốn tiểu thuyết của mình khi thời hạn chót đang đến gần.
Người nhạc sĩ đã luyện tập không biết mệt mỏi, quyết tâm biểu diễn một cách hoàn hảo dưới ánh đèn sân khấu.
Cha mẹ của cô bé mặt lồi này vui mừng trước thành tích học tập của con mình.
Thuyền trưởng con tàu luôn để mắt tới những đám mây giông đang tiến đến.
Tác phẩm điêu khắc lồi lõm của nghệ sĩ đã nắm bắt được bản chất cảm xúc của con người.