Định nghĩa của từ fowl

fowlnoun

Fowl

/faʊl//faʊl/

Từ "fowl" ban đầu dùng để chỉ bất kỳ loài chim nào, cả chim hoang dã và chim thuần chủng, trong tiếng Anh cổ. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fæle", theo nghĩa đen có nghĩa là "feathered" hoặc "có cánh". Trong tiếng Anh trung đại, nghĩa của "fowl" thu hẹp lại một chút để chỉ bao gồm các loài chim thường được nuôi để làm thực phẩm, chẳng hạn như gà, ngỗng và vịt. Cách sử dụng từ này này vẫn tiếp tục cho đến ngày nay trong tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ German khác, chẳng hạn như tiếng Hà Lan, tiếng Đức và tiếng Thụy Điển. Nguồn gốc từ nguyên của "fowl" có liên quan đến các từ tiếng Anh cổ khác chỉ chim, chẳng hạn như "fugol", có nghĩa là "bird" nói chung và "fend", ám chỉ cụ thể đến việc bay. Tiền tố "fæ-" trong "fæle" có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "fa-, fa-w-," nghĩa là "lông vũ," hoặc "fa-k-," nghĩa là "ruồi". Sự liên kết của "fowl" với thực phẩm và nông nghiệp có thể thấy trong cách sử dụng từ này trong các cụm từ tiếng Anh hiện đại như "fowl house" và "fowlshed" để chỉ các cấu trúc được sử dụng để nuôi chim lấy thịt hoặc trứng. Ngoài ra, "poultry" là một thuật ngữ bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "poltre," nghĩa là "fowl," và hiện thường được sử dụng để mô tả các loài chim thuần hóa được nuôi để làm thực phẩm hoặc thể thao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggà, thịt gà

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) chim; thịt chim (chỉ còn dùng trong kết hợp fish, flesh fowl cá, thịt chim)

type nội động từ

meaningbắn chim; đánh bẫy chin

namespace

a bird that is kept for its meat and eggs, for example a chicken

một con chim được nuôi để lấy thịt và trứng, ví dụ như một con gà

Ví dụ:
  • a variety of domestic fowl

    nhiều loại gia cầm nhà

  • fowl such as turkeys and ducks

    gia cầm như gà tây và vịt

  • The chicken coop was filled with fowl clucking and pecking at the feed.

    Chuồng gà đầy tiếng gà kêu cục tác và mổ thức ăn.

  • The farmer's flock of fowl produced a bountiful harvest of eggs.

    Đàn gia cầm của người nông dân đã cho ra một vụ trứng bội thu.

  • The hunter set his sights on the wild fowl that fluttered among the reeds.

    Người thợ săn hướng tầm mắt vào những con chim hoang đang bay lượn giữa đám lau sậy.

any bird

bất kỳ loài chim nào

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

neither fish nor fowl
neither one thing nor another
  • The hovercraft has always suffered from the fact that it is neither fish nor fowl.