Định nghĩa của từ fork

forknoun

cái nĩa

/fɔːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fork" có một lịch sử thú vị. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Bắc Âu cổ "forka," có nghĩa là "chia" hoặc "tách rời". Vào thế kỷ 15, từ "fork" được dùng để mô tả một thiết bị dùng để chia tách hoặc phân chia một thứ gì đó, chẳng hạn như sông hoặc đường. Vào thế kỷ 16, từ "fork" bắt đầu được dùng để mô tả một dụng cụ hai chấu dùng để ăn, có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "furca", có nghĩa là "pitchfork.". Nĩa hiện đại, có răng và tay cầm, xuất hiện vào thế kỷ 17 và 18 ở châu Âu và được người Pháp phổ biến. Từ "fork" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến cho dụng cụ ăn uống, cũng như các vật thể khác phân chia hoặc tách biệt mọi thứ, chẳng hạn như ngã ba đường. Mặc dù đã phát triển qua nhiều thế kỷ, từ "fork" vẫn là một từ chính trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái nĩa (để xiên thức ăn)

examplewhere the road forks: ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường

meaningcái chĩa (dùng để gảy rơm...)

meaningchạc cây

type ngoại động từ

meaningđào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)

examplewhere the road forks: ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường

namespace

a tool with a handle and three or four sharp points (called prongs), used for picking up and eating food

một dụng cụ có tay cầm và ba hoặc bốn mũi nhọn (gọi là ngạnh), dùng để gắp và ăn thức ăn

Ví dụ:
  • to eat with a knife and fork

    ăn bằng dao và nĩa

  • Mash the mixture with a fork.

    Nghiền hỗn hợp bằng nĩa.

Ví dụ bổ sung:
  • He put the knives and forks on the table.

    Anh đặt dao và nĩa lên bàn.

  • She impaled a piece of meat on her fork.

    Cô ấy xiên một miếng thịt vào nĩa của mình.

Từ, cụm từ liên quan

a garden tool with a long or short handle and three or four sharp metal points, used for digging

một dụng cụ làm vườn có tay cầm dài hoặc ngắn và ba hoặc bốn mũi nhọn bằng kim loại, dùng để đào

Từ, cụm từ liên quan

a place where a road, river, etc. divides into two parts; either of these two parts

nơi mà đường, sông... chia làm hai phần; một trong hai phần này

Ví dụ:
  • Take the right fork.

    Lấy nĩa bên phải.

  • Shortly before dusk they reached a fork and took the left-hand track.

    Ngay trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và đi theo con đường bên trái.

  • Bear left at the fork in the road.

    Rẽ trái ở ngã ba đường.

a thing that is like a fork in shape, with two or more long parts

một vật giống như một cái nĩa có hình dạng, có hai hoặc nhiều phần dài

Ví dụ:
  • a jagged fork of lightning

    một tia sét lởm chởm

  • a monkey sitting in the fork of the tree

    một con khỉ ngồi ở ngã ba cây

Từ, cụm từ liên quan

either of two metal supporting pieces into which a wheel on a bicycle or motorcycle is fitted

một trong hai miếng đỡ bằng kim loại để lắp bánh xe đạp hoặc xe máy