Định nghĩa của từ flurry

flurrynoun

Flurry

/ˈflʌri//ˈflɜːri/

Từ "flurry" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 15 và người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "florian", dùng để chỉ tình trạng thời tiết đột ngột hoặc dữ dội. Tuy nhiên, nguồn gốc chính xác của từ này vẫn chưa rõ ràng, vì nó cũng có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "fleeren", có nghĩa là "rơi thành từng mảnh" hoặc "tuyết rơi dày đặc". Nguồn gốc của "flurry" có phần khó hiểu, vì từ này đã trải qua một số biến thể về cách viết theo thời gian, bao gồm "flurrice", "flurriven" và "flurrye" trước khi được chuẩn hóa thành "flurry" vào thế kỷ 17. Theo cách sử dụng hiện tại, "flurry" dùng để chỉ một đợt hoạt động hoặc chuyển động dữ dội đột ngột, ngắn ngủi, chẳng hạn như một trận tuyết rơi hoặc một trận hoạt động dữ dội. Nó thường được dùng để mô tả một tình huống hỗn loạn hoặc hỗn loạn trong thời gian ngắn, nhưng sau đó nhanh chóng lắng xuống. Nhìn chung, nguồn gốc của "flurry" có phần mơ hồ, có thể bắt nguồn từ thuật ngữ thời tiết của tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Tuy nhiên, ý nghĩa của từ này đã phát triển theo thời gian, mang lại cho nó một ứng dụng rộng hơn và linh hoạt hơn trong ngôn ngữ hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcơn gió mạnh; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơn mưa dông bất chợt; trận mưa tuyết bất chợt

meaningsự nhộn nhịp, sự náo động; sự xôn xao, sự bối rối

meaningcơn giãy chết của cá voi

type ngoại động từ

meaninglàm nhộn nhịp, làm náo động; làm xôn xao, làm bối rối

namespace

an occasion when there is a lot of activity, interest, excitement, etc. within a short period of time

một dịp khi có nhiều hoạt động, sự quan tâm, hứng thú, v.v. trong một khoảng thời gian ngắn

Ví dụ:
  • a sudden flurry of activity

    một loạt hoạt động đột ngột

  • They arrived in a flurry of excitement.

    Họ tới nơi trong tâm trạng háo hức.

  • A flurry of shots rang out in the darkness.

    Một loạt tiếng súng vang lên trong bóng tối.

a small amount of snow, rain, etc. that falls for a short time and then stops

một lượng nhỏ tuyết, mưa, v.v. rơi trong thời gian ngắn rồi dừng lại

Ví dụ:
  • snow flurries

    trận tuyết rơi

  • flurries of snow

    tuyết rơi

a sudden short movement of paper or cloth, especially clothes

một chuyển động ngắn đột ngột của giấy hoặc vải, đặc biệt là quần áo

Ví dụ:
  • The ladies departed in a flurry of silks and satins.

    Các quý bà khởi hành trong cơn lũ lụa và sa-tanh.