Định nghĩa của từ blizzard

blizzardnoun

bão tuyết

/ˈblɪzəd/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "blizzard" được cho là bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "blizzard", có nghĩa là "cơn bão tuyết dữ dội, mạnh mẽ". Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ Hà Lan trong khoảng thế kỷ 14 đến thế kỷ 16, nơi thường xảy ra những cơn bão mạnh kèm theo tuyết rơi dày và gió lớn. Từ "blizzard" lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào năm 1610 và nó đặc biệt ám chỉ đến một trận bão tuyết dữ dội, đột ngột và dữ dội kèm theo gió mạnh. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một cơn bão với sức gió liên tục ít nhất là 35 dặm/giờ (56 km/giờ) và tuyết rơi dày, dẫn đến điều kiện thời tiết khắc nghiệt và tầm nhìn bị hạn chế. Ngày nay, thuật ngữ "blizzard" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ để mô tả những cơn bão mùa đông nghiêm trọng và thường liên quan đến sự gián đoạn đáng kể đối với cuộc sống hàng ngày, du lịch và các hoạt động ngoài trời.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrận bão tuyết

namespace

a snowstorm with very strong winds

một cơn bão tuyết với gió rất mạnh

Ví dụ:
  • blizzard conditions

    điều kiện bão tuyết

  • The blizzard struck the north-east yesterday, causing serious damage.

    Trận bão tuyết tấn công vùng đông bắc ngày hôm qua, gây thiệt hại nghiêm trọng.

  • a raging/howling blizzard

    một trận bão tuyết dữ dội/hú

  • A blizzard raged outside, forcing the airport to close and stranding passengers inside the terminal.

    Một trận bão tuyết dữ dội bên ngoài, buộc sân bay phải đóng cửa và hành khách bị kẹt bên trong nhà ga.

  • The blizzard had prevented the delivery of crucial supplies to the remote village, leaving residents with scant food and heating.

    Trận bão tuyết đã ngăn chặn việc cung cấp nhu yếu phẩm quan trọng cho ngôi làng xa xôi này, khiến người dân thiếu thốn thức ăn và sưởi ấm.

Ví dụ bổ sung:
  • He fought his way through the blizzard.

    Anh ấy đã chiến đấu theo cách của mình để vượt qua trận bão tuyết.

  • More than a million lambs died in the worst blizzards to hit New Zealand in 30 years.

    Hơn một triệu con cừu đã chết trong trận bão tuyết tồi tệ nhất tấn công New Zealand trong 30 năm qua.

a large quantity of things that may seem to be attacking you

một số lượng lớn những thứ dường như đang tấn công bạn

Ví dụ:
  • a blizzard of documents

    cơn bão tài liệu