Định nghĩa của từ fluorescence

fluorescencenoun

huỳnh quang

/fləˈresns//fləˈresns/

Từ "fluorescence" bắt nguồn từ khoáng chất **fluorite**, bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin **"fluo"** có nghĩa là "chảy". Fluorite được phát hiện phát ra ánh sáng có thể nhìn thấy được khi tiếp xúc với tia cực tím, một hiện tượng được gọi là **huỳnh quang**. Tính chất này lần đầu tiên được Sir George Gabriel Stokes mô tả vào năm 1852, người đã đặt ra thuật ngữ "fluorescence" để mô tả hiện tượng này. Từ này nhanh chóng được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng khoa học và kể từ đó đã trở thành thuật ngữ chuẩn để chỉ sự phát xạ ánh sáng của một chất khi tiếp xúc với bức xạ điện từ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(vật lý) sự huỳnh quang; phát huỳnh quang

typeDefault

meaning(Tech) huỳnh quang

namespace

bright light produced by some forms of radiation

ánh sáng rực rỡ được tạo ra bởi một số dạng bức xạ

Ví dụ:
  • X-ray fluorescence

    huỳnh quang tia X

  • The scientist stirred the test tube containing a fluorescent compound, watching as it glowed brightly in the dark.

    Nhà khoa học khuấy ống nghiệm chứa hợp chất huỳnh quang và quan sát nó phát sáng rực rỡ trong bóng tối.

  • The rock formation emitted a faint green fluorescence under ultraviolet light, revealing hidden structures and patterns.

    Cấu trúc đá phát ra ánh sáng huỳnh quang màu xanh lá cây nhạt dưới ánh sáng cực tím, để lộ các cấu trúc và hoa văn ẩn giấu.

  • The fluorescent markers on the surgical instruments helped the medical team clearly see and identify internal organs during the operation.

    Các dấu hiệu huỳnh quang trên dụng cụ phẫu thuật giúp đội ngũ y tế quan sát và xác định rõ các cơ quan nội tạng trong quá trình phẫu thuật.

  • The police used a blacklight to reveal hidden clues in the form of fluorescent fibers on the suspect's clothing.

    Cảnh sát đã sử dụng đèn cực tím để phát hiện manh mối ẩn giấu dưới dạng sợi huỳnh quang trên quần áo của nghi phạm.

the quality of a colour, material, etc. that appears very bright when light shines on it, so it can be seen in the dark

chất lượng của màu sắc, chất liệu, v.v. trông rất sáng khi ánh sáng chiếu vào nó, vì vậy nó có thể được nhìn thấy trong bóng tối