Định nghĩa của từ fling

flingverb

quăng ra

/flɪŋ//flɪŋ/

Từ tiếng Anh cổ "æðling" và "æðelán", có nghĩa là "quý tộc trẻ" và "hoàng tử", cũng có liên quan đến nguồn gốc của "fling." Trong tiếng Anh trung đại, những từ này được thu gọn thành một dạng duy nhất, "flenge", có nghĩa là "đuổi hoặc xua đuổi những chàng trai trẻ". Trong lần sử dụng đầu tiên, "fling" ám chỉ hành động ném hoặc ném một thứ gì đó một cách mạnh mẽ. Đây là một thuật ngữ đơn giản và trực tiếp để chỉ việc ném. Mãi đến thế kỷ 15, "fling" mới có được cách sử dụng hiện đại như một động từ có nghĩa là "ném một thứ gì đó nhẹ nhàng hoặc bất cẩn". Khi nghĩa của nó phát triển, nó cũng có thêm các nghĩa khác, chẳng hạn như "đánh hoặc đánh ai đó hoặc thứ gì đó" và sau đó, vào thế kỷ 16, "nhảy múa hoặc di chuyển một cách vô tư và không kiềm chế". Ngày nay, "fling" được sử dụng như một động từ và một danh từ. Là một động từ, nó có thể ám chỉ hành động ném một cái gì đó, hoặc như một động từ chuyển tiếp, để đặt một cái gì đó vào một vị trí cụ thể. Nó cũng có thể ám chỉ hành động đẩy một cái gì đó với tốc độ lớn. Là một danh từ, "fling" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như một bữa tiệc, một buổi trình diễn sân khấu hoặc một mối quan hệ ngoài luồng. Tóm lại, từ "fling" có một lịch sử phong phú và đã phát triển về cả ý nghĩa và cách sử dụng qua nhiều thế kỷ. Nguồn gốc của nó như một thuật ngữ để chỉ việc ném đã được tăng cường bởi các tầng nghĩa tiếp theo của nó khi nó đi qua tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)

exampleto fling something away: ném vật gì đi

exampleto fling troops on enemy (against enemy position): lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)

exampleto fling oneself into a task: lao mình vào nhiệm vụ

meaningsự nhào xuống, sự nhảy bổ

examplehorse flings rider: ngựa hất ngã người cưỡi

meaningsự lu bù (ăn chơi...)

exampleto have one's fling: ăn chơi lu bù

type nội động từ flung

meaningchạy vụt, lao nhanh

exampleto fling something away: ném vật gì đi

exampleto fling troops on enemy (against enemy position): lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)

exampleto fling oneself into a task: lao mình vào nhiệm vụ

meaningchửi mắng, nói nặng

examplehorse flings rider: ngựa hất ngã người cưỡi

meaninghất (ngựa)

exampleto have one's fling: ăn chơi lu bù

namespace

to throw or push somebody/something with force, especially because you are angry, or in a careless way

ném hoặc đẩy ai/cái gì bằng vũ lực, đặc biệt là khi bạn đang tức giận hoặc một cách bất cẩn

Ví dụ:
  • Someone had flung a brick through the window.

    Ai đó đã ném một viên gạch qua cửa sổ.

  • He flung her to the ground.

    Anh ném cô xuống đất.

  • I was flung forward by the impact.

    Tôi bị văng về phía trước do va chạm.

  • I flung a few clothes into a bag.

    Tôi nhét vài bộ quần áo vào túi.

  • He had his enemies flung into prison.

    Anh ta đã ném kẻ thù của mình vào tù.

  • The door was suddenly flung open.

    Cánh cửa đột nhiên bị mở tung.

Ví dụ bổ sung:
  • She flung the letter down onto the table.

    Cô ném lá thư xuống bàn.

  • ‘Hey, catch!’ she said, flinging him a towel.

    “Này, bắt lấy!” cô nói, ném cho anh một chiếc khăn tắm.

Từ, cụm từ liên quan

to move yourself or part of your body suddenly and with a lot of force

di chuyển bản thân hoặc một phần cơ thể của bạn một cách đột ngột và với rất nhiều lực

Ví dụ:
  • She flung herself onto the bed.

    Cô quăng mình lên giường.

  • He flung out an arm to stop her from falling.

    Anh đưa tay ra đỡ cô khỏi ngã.

to say something to somebody in an aggressive way

nói điều gì đó với ai đó một cách hung hăng

Ví dụ:
  • They were flinging insults at each other.

    Họ ném những lời xúc phạm vào nhau.

Từ, cụm từ liên quan