Định nghĩa của từ fill

fillverb

làm đầy, lấp kín

/fɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fill" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, các từ "fyllan" và "fylla" có nghĩa là "làm đầy" hoặc "hoàn thành". Các động từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fulliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "full". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của "fill" đã phát triển. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "fill" có nghĩa là "làm đầy" hoặc "chiếm giữ hoàn toàn". Nó cũng có thể có nghĩa là "cung cấp thứ gì đó, chẳng hạn như chất lỏng hoặc thức ăn". Ngày nay, từ "fill" có nhiều nghĩa, bao gồm "làm cho thứ gì đó đầy đủ hoặc hoàn chỉnh", "chiếm giữ không gian hoặc vật chứa" và "cung cấp chất hoặc vật liệu". Đây là một động từ phổ biến và đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ các hoạt động hàng ngày đến các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy

examplethe hall soon filled: phòng chẳng mấy chốc đã đầy người

meaningsự no nê

examplesails fill: buồm căng gió

exampleto drink one's fill: uống no

exampleto take one's fill of pleasures: vui chơi thoả thích chán chê

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường

exampleto fill in one's name: ghi tên vào một bản khai

type ngoại động từ

meaninglàm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy

examplethe hall soon filled: phòng chẳng mấy chốc đã đầy người

meaningnhồi

examplesails fill: buồm căng gió

exampleto drink one's fill: uống no

exampleto take one's fill of pleasures: vui chơi thoả thích chán chê

meaninglấp kín (một lỗ hổng); hàn

exampleto fill in one's name: ghi tên vào một bản khai

make full

to make something full of something; to become full of something

làm cái gì đó đầy cái gì đó; trở nên đầy cái gì đó

Ví dụ:
  • Please fill this glass for me.

    Hãy rót đầy ly này cho tôi.

  • to fill a space/vacuum/void

    lấp đầy một khoảng trống/khoảng trống/khoảng trống

  • Smoke filled the room.

    Khói tràn ngập căn phòng.

  • Her image filled the screen.

    Hình ảnh của cô lấp đầy màn hình.

  • The wind filled the sails.

    Gió lấp đầy cánh buồm.

  • A Disney film can always fill cinemas (= attract a lot of people to see it).

    Một bộ phim của Disney luôn có thể lấp đầy các rạp chiếu phim (= thu hút rất nhiều người xem nó).

  • The school is filled to capacity.

    Trường học đã được lấp đầy công suất.

  • She filled the page with writing.

    Cô viết đầy trang giấy.

  • bags filled with household waste

    túi chứa đầy rác thải sinh hoạt

  • Carl took a mug and filled it to the brim with hot coffee.

    Carl lấy một chiếc cốc và đổ đầy cà phê nóng vào cốc.

  • Fill a pan half full of water.

    Đổ đầy nước vào chảo một nửa.

  • You've filled it too full.

    Bạn đã điền nó quá đầy đủ.

  • The room was filling quickly.

    Căn phòng nhanh chóng được lấp đầy.

  • Her eyes suddenly filled with tears.

    Đôi mắt cô chợt đẫm lệ.

  • The room filled with smoke.

    Căn phòng đầy khói.

  • The sails filled with wind.

    Những cánh buồm đầy gió.

Ví dụ bổ sung:
  • Mourners filled the streets.

    Những người đưa tang tràn ngập đường phố.

  • Fireworks filled the sky.

    Pháo hoa tràn ngập bầu trời.

  • Crowds filled the stadium.

    Đám đông lấp đầy sân vận động.

  • I started to write and quickly filled two pages.

    Tôi bắt đầu viết và nhanh chóng điền đầy hai trang.

  • Air rushes in to fill the vacuum.

    Không khí lao vào để lấp đầy chân không.

block hole

to block a hole with a substance

để chặn một lỗ bằng một chất

Ví dụ:
  • They used putty to fill the holes.

    Họ sử dụng bột trét để lấp đầy các lỗ.

  • The crack in the wall had been filled with plaster.

    Vết nứt trên tường đã được lấp đầy bằng thạch cao.

Ví dụ bổ sung:
  • They stuffed cloths in the window frames to fill the cracks.

    Họ nhét vải vào khung cửa sổ để lấp đầy những vết nứt.

  • Fill all the nail holes before you paint the wall.

    Lấp đầy tất cả các lỗ đinh trước khi sơn tường.

tooth

a put a filling (= a small amount of special material) in a hole in a tooth

đặt một miếng trám (= một lượng nhỏ vật liệu đặc biệt) vào một lỗ trên răng

Ví dụ:
  • I need to have two teeth filled.

    Tôi cần phải trám hai cái răng.

with feeling

to make somebody have a strong feeling; to become full of a strong feeling

làm cho ai đó có cảm giác mạnh mẽ; trở nên tràn đầy cảm giác mạnh mẽ

Ví dụ:
  • A deep joy filled me.

    Một niềm vui sâu sắc tràn ngập trong tôi.

  • We were all filled with admiration for his achievements.

    Tất cả chúng tôi đều tràn ngập sự ngưỡng mộ trước thành tích của anh ấy.

  • His heart filled with pride.

    Lòng anh tràn ngập niềm tự hào.

Ví dụ bổ sung:
  • Hearing this news, he was filled with joy.

    Nghe tin này, lòng anh tràn ngập niềm vui.

  • Filled with delight to see her, they hugged her.

    Tràn đầy vui mừng khi được nhìn thấy cô, họ ôm lấy cô.

  • I was filled with despair.

    Tôi tràn ngập sự tuyệt vọng.

  • I felt myself fill with loathing.

    Tôi cảm thấy lòng mình tràn ngập sự ghê tởm.

  • Horror and disgust filled my heart.

    Sự kinh hoàng và ghê tởm tràn ngập trái tim tôi.

with smell/sound/light

if a smell, sound or light fills a place, it is very strong, loud or bright and easy to notice

nếu một mùi, âm thanh hoặc ánh sáng lấp đầy một nơi, nó rất mạnh, to hoặc sáng và dễ nhận thấy

Ví dụ:
  • The sound of bells ringing filled the air.

    Tiếng chuông vang lên tràn ngập không gian.

  • Large windows fill the room with light.

    Cửa sổ lớn tràn ngập ánh sáng vào phòng.

  • The streets were filled with the smell of food cooking.

    Đường phố tràn ngập mùi thức ăn nấu nướng.

Ví dụ bổ sung:
  • The smell of paint filled the air.

    Mùi sơn tràn ngập không khí.

  • A strong smell of burning filled the room.

    Mùi cháy nồng nặc tràn ngập căn phòng.

  • Sunlight fills the house.

    Ánh nắng tràn ngập ngôi nhà.

  • He walks in, and tension fills the air.

    Anh bước vào, không khí căng thẳng bao trùm.

  • The air is filled with birds singing.

    Không khí tràn ngập tiếng chim hót.

-filled

full of the thing mentioned

đầy đủ những điều được đề cập

Ví dụ:
  • a smoke-filled room

    một căn phòng đầy khói

  • a fun-filled day

    một ngày đầy niềm vui

a need/gap

to supply something that is missing

để cung cấp một cái gì đó còn thiếu

Ví dụ:
  • More nurseries will be built to fill the need for high-quality childcare.

    Nhiều vườn ươm sẽ được xây dựng để đáp ứng nhu cầu chăm sóc trẻ em chất lượng cao.

  • Choose the best word to fill the gap in each sentence.

    Chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.

  • The product has filled a gap in the market.

    Sản phẩm đã lấp đầy khoảng trống trên thị trường.

  • She left a space in his life that nothing could fill.

    Cô đã để lại một khoảng trống trong cuộc đời anh mà không gì có thể lấp đầy được.

Ví dụ bổ sung:
  • More reading will fill the gaps in your knowledge.

    Đọc nhiều hơn sẽ lấp đầy lỗ hổng kiến ​​thức của bạn.

  • I needed extra coaching to fill the gaps in my grasp of the subject.

    Tôi cần được huấn luyện thêm để lấp đầy những khoảng trống trong khả năng nắm bắt chủ đề của mình.

  • These kids use drugs to fill a hole in their lives.

    Những đứa trẻ này sử dụng ma túy để lấp đầy khoảng trống trong cuộc đời chúng.

  • We believe we are filling a void in the educational system.

    Chúng tôi tin rằng chúng tôi đang lấp đầy khoảng trống trong hệ thống giáo dục.

job

to do a job, have a role or position, etc.

để làm một công việc, có một vai trò hoặc vị trí, vv.

Ví dụ:
  • The team needs someone to fill the role of manager.

    Nhóm cần một người đảm nhận vai trò quản lý.

  • to fill a post/position

    để điền vào một vị trí/vị trí

  • He fills the post satisfactorily (= performs his duties well).

    Anh ấy điền vào vị trí một cách thỏa đáng (= thực hiện tốt nhiệm vụ của mình).

to choose somebody for a job

chọn ai đó cho một công việc

Ví dụ:
  • The vacancy has already been filled.

    Chỗ trống đã được lấp đầy.

time

to use up a particular period of time doing something

sử dụng hết một khoảng thời gian cụ thể để làm việc gì đó

Ví dụ:
  • How do you fill your day now that you've retired?

    Bạn làm thế nào để lấp đầy một ngày của mình khi bạn đã nghỉ hưu?

  • Work expands to fill the time available.

    Công việc mở rộng để lấp đầy thời gian có sẵn.

  • I have plenty to fill up my leisure hours.

    Tôi có rất nhiều thứ để lấp đầy thời gian rảnh rỗi của mình.

  • She went for a walk to fill in the time before her next appointment.

    Cô đi dạo để lấp đầy thời gian trước cuộc hẹn tiếp theo.

with food

to make somebody/yourself feel unable to eat any more

làm cho ai/chính bạn cảm thấy không thể ăn được nữa

Ví dụ:
  • The kids filled themselves with snacks.

    Bọn trẻ ăn đầy đồ ăn nhẹ.

an order

if somebody fills an order or a prescription, they give the customer what they have asked for

nếu ai đó điền vào đơn đặt hàng hoặc đơn thuốc, họ sẽ cung cấp cho khách hàng những gì họ yêu cầu

Ví dụ:
  • We need to reduce the time taken to fill orders.

    Chúng ta cần giảm thời gian thực hiện để hoàn thành đơn đặt hàng.

Thành ngữ

fill/fit the bill
to be what is needed in a particular situation or for a particular purpose
  • On paper, several of the applicants fit the bill.
  • fill your boots
    used to invite somebody to take as much as they like of something such as food, drink, etc; help yourself
    fill somebody’s shoes/boots
    to do somebody’s job in an acceptable way when they are not there