danh từ
cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
the hall soon filled: phòng chẳng mấy chốc đã đầy người
sự no nê
sails fill: buồm căng gió
to drink one's fill: uống no
to take one's fill of pleasures: vui chơi thoả thích chán chê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường
to fill in one's name: ghi tên vào một bản khai
ngoại động từ
làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
the hall soon filled: phòng chẳng mấy chốc đã đầy người
nhồi
sails fill: buồm căng gió
to drink one's fill: uống no
to take one's fill of pleasures: vui chơi thoả thích chán chê
lấp kín (một lỗ hổng); hàn
to fill in one's name: ghi tên vào một bản khai