Định nghĩa của từ epoch

epochnoun

kỷ nguyên

/ˈiːpɒk//ˈepək/

Từ gốcĐầu thế kỷ 17 (theo dạng tiếng Latin epocha; ban đầu theo nghĩa chung là 'một ngày mà những năm tiếp theo được đánh số'): từ tiếng Latin hiện đại epocha, từ tiếng Hy Lạp epokhē 'dừng lại, thời điểm cố định', từ epekhein 'dừng lại, chiếm một vị trí', từ epi 'trên, gần' + ekhein 'ở lại, ở trong một trạng thái nhất định'.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bắt đầu của một kỷ nguyên (trong lịch sử, trong đời...)

exampleto make an epoch: mở ra một kỷ nguyên

typeDefault

meaningthời kỳ, giai đoạn

namespace

a period of time in history, especially one during which important events or changes happen

một khoảng thời gian trong lịch sử, đặc biệt là khoảng thời gian diễn ra các sự kiện hoặc thay đổi quan trọng

Ví dụ:
  • The death of the emperor marked the end of an epoch in the country's history.

    Cái chết của hoàng đế đánh dấu sự kết thúc của một kỷ nguyên trong lịch sử đất nước.

Ví dụ bổ sung:
  • Welfare reform was an epoch in the history of US social policy.

    Cải cách phúc lợi là một kỷ nguyên trong lịch sử chính sách xã hội của Hoa Kỳ.

  • an epoch of great social change

    một thời đại có nhiều biến đổi xã hội lớn lao

  • the importance of the computer in the present epoch

    tầm quan trọng của máy tính trong thời đại hiện nay

Từ, cụm từ liên quan

a length of time that is a division of a period

một khoảng thời gian là sự phân chia của một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • geological epochs

    kỷ nguyên địa chất

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.