Định nghĩa của từ encounter

encounterverb

chạm chán, bắt gặp, sự chạm trán, sự bắt gặp

/ɪnˈkaʊntə//ɛnˈkaʊntə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "encounter" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "conjointure". Thuật ngữ này ám chỉ sự tụ họp hoặc gặp gỡ giữa con người, sự vật hoặc ý tưởng. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "conjunctor", có nghĩa là "joiner" hoặc "unity". Vào thế kỷ 14, từ "encounter" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là tụ họp hoặc gặp gỡ, thường theo nghĩa bạo lực hoặc thù địch, như một cuộc chiến hoặc một trận chiến. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm các hàm ý trung lập hoặc hòa bình hơn, chẳng hạn như một cuộc gặp gỡ hoặc một cuộc gặp gỡ tình cờ. Ngày nay, từ "encounter" có thể ám chỉ nhiều tình huống khác nhau, từ một cuộc gặp gỡ thông thường đến một cuộc đối đầu kịch tính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ

meaningsự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)

type ngoại động từ

meaninggặp thình lình, bắt gặp

meaningchạm trán, đọ sức với, đấu với

namespace

to experience something, especially something unpleasant or difficult, while you are trying to do something else

trải nghiệm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn, trong khi bạn đang cố gắng làm điều gì đó khác

Ví dụ:
  • We encountered a number of difficulties in the first week.

    Chúng tôi gặp phải một số khó khăn trong tuần đầu tiên.

  • The report details the problems encountered by families in this situation.

    Báo cáo trình bày chi tiết những vấn đề mà các gia đình gặp phải trong tình huống này.

  • I had never encountered such resistance before.

    Tôi chưa bao giờ gặp phải sự phản kháng như vậy trước đây.

  • During my hike in the forest, I encountered a curious fox that darted across my path.

    Trong lúc đi bộ đường dài trong rừng, tôi gặp một con cáo tò mò chạy vụt qua đường tôi.

  • On my daily commute, I frequently encounter pesky traffic jams that cause me to be late for work.

    Trên đường đi làm hàng ngày, tôi thường xuyên gặp phải tình trạng kẹt xe khó chịu khiến tôi đi làm muộn.

Từ, cụm từ liên quan

to meet somebody, or discover or experience something, especially somebody/something new, unusual or unexpected

gặp ai đó, khám phá hay trải nghiệm điều gì đó, đặc biệt là ai đó/điều gì đó mới mẻ, bất thường hoặc bất ngờ

Ví dụ:
  • She was the most remarkable woman he had ever encountered.

    Cô là người phụ nữ đáng chú ý nhất mà anh từng gặp.

  • Plant scientists first encountered the phenomenon in the 1930s.

    Các nhà khoa học thực vật lần đầu tiên gặp phải hiện tượng này vào những năm 1930.

Ví dụ bổ sung:
  • an idea I first encountered when I was in the army

    một ý tưởng lần đầu tiên tôi gặp phải khi còn trong quân đội

  • Researchers at the isolated Arctic outpost encounter a creature from outer space.

    Các nhà nghiên cứu tại tiền đồn Bắc Cực biệt lập gặp phải một sinh vật từ ngoài vũ trụ.

  • Walruses were commonly encountered in the Shetland Islands until quite recently.

    Hải mã thường được bắt gặp ở Quần đảo Shetland cho đến gần đây.

Từ, cụm từ liên quan