Định nghĩa của từ dot

dotnoun

chấm nhỏ, điểm, của hồi môn

/dɒt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ dott ‘đầu của một cục nhọt’. Từ này chỉ được ghi lại một lần trong tiếng Anh cổ, sau đó không được ghi lại cho đến cuối thế kỷ 16, khi nó được tìm thấy theo nghĩa ‘một cục u hoặc cục máu đông nhỏ’, có lẽ chịu ảnh hưởng của tiếng Hà Lan dot ‘một nút thắt’. Nghĩa ‘vết hoặc đốm nhỏ’ có từ giữa thế kỷ 17

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcủa hồi môn

exampledotted line: dòng chấm chấm

exampledotted quaver: (âm nhạc) móc chấm

type danh từ

meaningchấm nhỏ, điểm

exampledotted line: dòng chấm chấm

exampledotted quaver: (âm nhạc) móc chấm

meaning(ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu

exampleto dot all over: rải rác lấm chấm khắp cả

examplesea dotred with ships: mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu

meaning(âm nhạc) chấm

exampleto dot someone one in the eye: đánh cho ai một cái vào mắt

namespace

a small round mark, especially one that is printed

một dấu tròn nhỏ, đặc biệt là dấu được in

Ví dụ:
  • There are dots above the letters i and j.

    Có dấu chấm phía trên chữ i và j.

  • Text and graphics are printed at 300 dots per inch.

    Văn bản và đồ họa được in ở tốc độ 300 điểm mỗi inch.

  • The helicopters appeared as two black dots on the horizon.

    Những chiếc trực thăng xuất hiện như hai chấm đen ở phía chân trời.

  • The island is a small green dot on the map.

    Hòn đảo này là một chấm nhỏ màu xanh lá cây trên bản đồ.

Từ, cụm từ liên quan

a symbol like a full stop used to separate parts of a domain name, a URL or an email address

một ký hiệu giống như dấu chấm dùng để phân tách các phần của tên miền, URL hoặc địa chỉ email

the shorter of the two signals that are used in Morse code

tín hiệu ngắn hơn trong hai tín hiệu được sử dụng trong mã Morse

Ví dụ:
  • Telegrams were sent using the complex dots and dashes of Morse code.

    Các bức điện được gửi bằng cách sử dụng các dấu chấm và dấu gạch ngang phức tạp của mã Morse.

Từ, cụm từ liên quan

a small round mark that appears after a musical note to show that it should last for an extra half of its usual length, or above a musical note to show that it should be played staccato

một dấu tròn nhỏ xuất hiện sau một nốt nhạc để cho biết rằng nó phải kéo dài thêm một nửa độ dài thông thường của nó hoặc phía trên một nốt nhạc để cho biết rằng nó nên được chơi ngắt quãng

Ví dụ:
  • A dot after a note lengthens its duration by half.

    Một dấu chấm sau một nốt nhạc sẽ kéo dài thời lượng của nó thêm một nửa.

  • The dot above some notes means they are to be played staccato, the opposite of legato.

    Dấu chấm phía trên một số nốt có nghĩa là chúng sẽ được chơi ngắt âm, đối lập với legato.

Thành ngữ

on the dot
(informal)exactly on time or at the exact time mentioned
  • The taxi showed up on the dot.
  • Breakfast is served at 8 on the dot.
  • Please tell him I’ll call him on the dot of twelve.
  • the year dot
    (informal)a very long time ago
  • I've been going there every summer since the year dot.