Định nghĩa của từ dollar

dollarnoun

đô la Mỹ

/ˈdɒlə/

Định nghĩa của từ undefined

từ daler Flemish hoặc Low German ban đầu, từ T(h)aler của Đức, viết tắt của Joachimsthaler, một đồng tiền từ mỏ bạc Joachimsthal (‘thung lũng Joachim’), hiện là Jáchymov ở Cộng hòa Séc. Thuật ngữ này sau đó được áp dụng cho một đồng tiền được sử dụng ở các thuộc địa Tây Ban Nha-Mỹ, cũng được sử dụng rộng rãi ở các thuộc địa Bắc Mỹ của Anh vào thời điểm Chiến tranh giành độc lập của Hoa Kỳ, do đó được sử dụng làm tên của đơn vị tiền tệ Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 18

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồng đô la (Mỹ)

meaning(từ lóng) đồng 5 silinh, đồng curon

meaningchính sách đô la

namespace

the unit of money in the US, Canada, Australia and several other countries

đơn vị tiền ở Mỹ, Canada, Úc và một số nước khác

Ví dụ:
  • You will be paid in American dollars.

    Bạn sẽ được trả bằng đô la Mỹ.

  • Do you have a dollar?

    Bạn có một đô la không?

  • a dollar bill

    một tờ đô la

  • He sold the company in a multimillion-dollar deal.

    Ông đã bán công ty trong một thương vụ trị giá hàng triệu đô la.

  • American taxpayers ought to have more say in how their tax dollars are spent.

    Người nộp thuế ở Mỹ phải có tiếng nói nhiều hơn về cách chi tiêu tiền thuế của họ.

  • China produces billions of dollars worth of exports.

    Trung Quốc sản xuất hàng tỷ USD xuất khẩu.

  • The company generates an additional $4 in sales per dollar spent on ads.

    Công ty tạo thêm 4 USD doanh thu cho mỗi USD chi cho quảng cáo.

Từ, cụm từ liên quan

the value of the US dollar compared with the value of the money of other countries

giá trị của đồng đô la Mỹ so với giá trị tiền của các nước khác

Ví dụ:
  • The dollar closed two cents down.

    Đồng đô la đóng cửa giảm hai xu.

  • I spent $20 on groceries at the local supermarket.

    Tôi đã chi 20 đô la để mua đồ tạp hóa ở siêu thị địa phương.

  • The price of a new car can easily run into the thousands of dollars.

    Giá của một chiếc xe mới có thể dễ dàng lên tới hàng ngàn đô la.

  • They accepted my $50 check for the service rendered.

    Họ chấp nhận tấm séc trị giá 50 đô la của tôi cho dịch vụ được cung cấp.

  • The cost of living in this city is quite high with everything averaging around $100 a month.

    Chi phí sinh hoạt ở thành phố này khá cao, trung bình mọi thứ vào khoảng 100 đô la một tháng.

Thành ngữ

look/feel like a million dollars/bucks
(informal)to look/feel extremely good
  • Wow, you look like a million dollars.
  • you can bet your life/your bottom dollar (on something/(that)…)
    (informal)used to say that you are certain that something will happen
  • You can bet your bottom dollar that he'll be late.